Danh sách Quân-Cán-Chính Việt Nam Cộng Hòa bỏ mình trong lao tù cộng sản sau ngày 30-4-1975
Bức Tường Thương Tiếc
Khi cộng quân tiến vào Sài Gòn theo lệnh đầu hàng của Dương Văn Minh thì một cuộc trả thù dã man lập tức được Ðảng cộng sản Việt Nam tiến hành. Khoảng một triệu quân-cán-chính Việt Nam Cộng Hòa và những người có liên hệ tới chính quyền Miền Nam đã bị lùa vào các nhà tù mệnh danh là "Trại Cải Tạo". Theo thống kê của Bộ Ngoại Giao Hoa Kỳ cũng như của Hội Ân Xá Quốc Tế, khoảng 65 ngàn người (65.000) đã bị bắn giết, thủ tiêu tại địa phương cũng như chết trong các trại cải tạo.
Việc ghi nhận danh tính của của những nạn nhân quả là chuyện khó khăn. Nhưng do một nổ lực phi thường. Vào ngày 26 tháng 7 năm 1992 nhân buổi lễ Vinh Danh Cựu Tù Nhân Chính Trị tổ chức tại San Jose, California, Tổng Hội Cựu Tù Nhân Chính Trị Việt Nam đã bắt đầu sưu tầm danh sách những người đã nằm xuống.
Danh sách này đã được cập nhựt hóa hai lần và lần mới nhứt vào tháng 12 năm 2002 nhờ bản danh sách được đọc trên Ðài Phát Thanh Quê Hương (San Jose) và đăng trên nhật báo Người Việt và KBC Hải Ngoại. Chắc chắn danh sách này còn nhiều thiếu sót. Mọi chi tiết bổ túc xin gửi về:
Tổng Hội Cựu Tù Nhân Chính Trị Việt Nam
4032 Stonefield Dr, Orlando Florida 32826
Email Tổng Hội: tonghoictnctvn@yahoo.com
Trong tương lai nếu chúng ta quang phục được quê hương thì một Bức Tường Thương Tiếc ghi danh tánh những người đã nằm xuống sẽ được dựng lên để các thế hệ sau có dịp thắp nén hương tưởng niệm những người đã hy sinh vì lý tưởng tự do và cũng là chứng tích tội ác mà đảng cộng sản Việt Nam đã gây tạo trên quê hương suốt nửa thế kỷ qua.
List of priest, servicemen, police officers, national parties members, government employees of the ARVN who died in the Communist Re-education Camps after April 30, 1975
Danh Sách này được trình bày theo thứ tự từng trang ABC xin quý vị bấm vào các mẩu tự để vào các trang liên hệ.
Danh sách Quân-Cán-Chính Việt Nam Cộng Hòa bỏ mình trong lao tù cộng sản sau ngày 30-4-1975
STT | Tên Họ & Cấp Bậc Name & Rank |
Ðơn Vị Unit |
Chết năm nào...Ở đâu... Died in year... in camp... |
1 | Trưởng Ấp Dương Văn Ấm | Xã Bình Trung, Quận Thăng Bình, Quảng Nam | Chết năm 1975 tại Trại Tù Na Sơn, Tiên Lãnh |
2 | Ðại Uý Ðinh Văn An | Thám Báo / Quảng Ngãi | Chết tại Trại Tù A 30 Xuân Phước năm 1987 |
3 | Ðại Uý Nguyễn An | ANQÐ Vùng I | Chết tại Trại Tù Cồn Tiên, Quảng Trị |
4 | Th. Tá Nguyễn Ngọc An | Trưởng Phòng ANQÐ Sư Ðoàn 1/BB | Tự tử chết tại Trại Tù Aí Tử, Quảng Trị cuối năm 75 vì không chịu nổi sự khủng bố tinh thần. |
5 | Tr.Úy Nguyễn Xuân An | CTCT/ TK/ Long Khánh | Tha về đến nhà thì chết năm 1982 |
6 | Nguyễn Văn An | Nhân sĩ Bình Ðịnh | Chết tại Trại Tù Gia Trung Tháng 7 năm 1979 |
7 | Hải quân Thiếu tá Quản An | Sinh năm 1936, Hà Nội, xuất thân cùng khóa với Cố Ðề đốc Hoàng Cơ Minh | Bị kiệt sức và chết vì bịnh thương hàn tại K3, Trại gia trung, Pleiku vào tháng 5 năm 1982 |
8 | Ðại Uý Trần Văn An | Ðại Ðội Trưởng Thám Sát Sư Ðoàn 25/BB | Bị bắn chết khi vượt ngục tại Tây Ninh khoảng năm 1977-1978 |
9 | Trưởng Ấp tên An | Trước ngày 30-4-75 bỏ trốn theo cộng sản, sau cộng sản nuốt lời, đập đầu cho đến chết tại bìa rừng tại Bến Giá, Tỉnh Cửu Long | |
10 | Ð/úy Cao Phước An | Pháo Binh Vĩnh Long | Chết ở Trại Tù Tân Hiệp năm 1978 |
11 | Nguyễn Hữu An | Trưởng Chi Thông Tin Hương Ðiền, Thừa Thiên | Năm 1980 tha về đến nhà thì chết |
12 | Tr. Uý Nguyễn Văn An | CSQG Vùng II | Chết tại Trại Tù Ðồng Văn, Khánh Hòa |
13 | Th. Tá Nguyễn Văn An (hay Nguyễn Ngọc An) | Chết tại Trại Tù Ái Tử, Quảng Trị năm 1979 | |
14 | Tr.Tá Nguyễn Văn An | Vượt ngục bị kiên giam cho đến chết tại Trại Tù Nam Hà A năm 1981 | |
15 | Th/Tá Trương Quang An | Chết tại Trại Tù Sơn La năm 1977 | |
16 | Xã Trưởng Ðỗ Ân | Chết tại Trại Tù Na Sơn -Tiên Lãnh năm 75 | |
17 | Hồ Văn Ân | Chết trong trại tù Chí Hòa 1984 | |
18 | Th. Uý Nguyễn Ân | Chết đuối khi lội qua suối lớn tại Trại Tù An Ðiềm Quảng Nam năm 1979 | |
19 | Th. Tá Lê Ðình Ẩn | Chết vì ngộ độc tại trại Hoàng Liên Sơn năm 1980 | |
20 | Lê Văn Ẩn | Tử hình tại Quận Chợ Gạo Tháng 5,1981 | |
21 | Ðại Tá Võ Ân | Chết trong tù không rõ địa danh | |
22 | Ðại Uý Anh | Chết vì kiệt sức tại Trại 8 Yên Bái có bí số AH8NT mà anh em gọi là: "Ân hận tám năm trường" | |
23 | Tr.Tá Ðoàn Văn Anh | Chết tại Trại Tù Côn Sơn | |
24 | Nguyễn Ngọc Anh | Vác gỗ trượt chân đập đầu vào đá chết | |
25 | Nguyễn Văn Anh | Thuộc Nhóm 520 Anh Hùng ở Trại Tù Xuyên Mộc, cướp súng của cai tù không thành, bị bắn chết ngày 26-5-80 | |
26 | Nguyễn Văn Anh | Chết năm 1976 tại Trại Tù Huyện Phú Yên, Sơn La (sinh năm 1930) | |
27 | Th.Tá Trần Thế Anh | Ô. Lưu Ðình Kính thông báo về cái chết của Thẩm Phán Lưu Ðình Việp, Tr. Uý Ðoàn Tử Bằng, Ðại Uý Nguyễn Văn Ánh và Tr. Uý Phạm Tuấn Khanh | |
28 | Th. Uý CSQG Ðỗ Ngọc Ánh | Ô. Trần Tư thông báo cái chết của bạn tù là Th. Uý CSQG Ðỗ Ngọc Ánh | |
29 | Th.Uý Nguyễn Ngọc Ánh | Chết tại Trại Tù Nam Hà-A năm 1979 | |
30 | Ðại Uý Nguyễn Văn Ánh | ||
STT |
Tên Họ & Cấp Bậc |
Ðơn Vị |
Chết năm nào... Ở đâu... |
1 |
Th. Tá Bùi Văn Ba |
Quận Trưởng Vũng Liêm |
Bị cộng sản dùng dao phạt cỏ chặt đầu. |
2 |
Cảnh Sát Viên tên Ba |
CSQG Quảng Ngãi |
VC dồn xuống giếng cùng 11 tù nhân khác rồi quăng lựu đạn tại Xã Tư Thịnh, Quảng Ngãi. |
3 |
Tr. Tá Lý Thành Ba |
Liên Ðoàn Trưởng Liên Ðoàn Phòng Thủ, SÐ 3/KQ |
Chết tại Trại Tù Ba Sao, Hà Nam Ninh năm 1980 |
4 |
Nguyễn Ba |
Cảnh Sát Ðặc Biệt |
Thuộc đội đi rừng, vượt ngục tại An Ðiềm bị cộng sản bắn chết năm 1983. |
5 |
Ðại Uý Nguyễn Khoa Ba |
Sư Ðoàn 25 Bộ Binh |
Chết tại Trại Tù Hóc Môn năm 1978. Tin tức do vợ là bà quả phụ Lê Thị Búp cung cấp. |
6 |
Nguyễn Văn Ba |
Tr. Ðội Trưởng Viễn Thám Chiêu Hồi |
Bị cộng sản xử bắn Tháng 8, 1975 tại Châu Ðốc. |
7 |
Tr. Sĩ Nguyễn Ngọc Ba |
CSQG Tư Nghĩa/ Quảng Ngãi |
Bị cộng sản giết vào Tháng 3, 1975 |
8 |
Ð. Úy Phạm Phú Ba |
Không rõ đơn vị |
Chết tại Trại Tù Long Giao năm 1975 |
9 |
Quách Vĩnh Bá |
Cảnh Sát Xã Sơn Bắc |
Bị cộng sản giết tại Sơn Phương khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
10 |
Lê Quang Bá |
Liên Minh Dân Tộc Phục Quốc Việt Nam |
Bị tử hình tại Quảng Nam Tháng 4, 1984. |
11 |
Trần Văn Bá |
Mặt Trận Thống Nhất Các Lực Lượng Yêu Nước Giải Phóng Việt Nam |
Bị tử hình tại Thủ Ðức năm 1985. |
12 |
Hồ Thái Bạch |
Mặt Trận Thống Nhất Các Lực Lượng Yêu Nước Giải Phóng Việt Nam |
Bị tử hình tại Thủ Ðức năm 1985. |
13 |
Tr. Úy Bùi Văn Bài |
CSQG Thị Xã Vũng Tàu |
Chết tại Trại Tù Nam Hà A năm 1979 |
14 |
Ð. Tá Huỳnh Hữu Ban |
Trưởng Phòng 5 Bộ TTM |
Chết năm 1977 tại Trại Tù Cây Khế, Yên Báy |
15 |
LM Nguyễn Văn Bản |
Tuyên Uý Tổng Y Viện/CH |
Chết tại Yên Báy năm 1977 |
16 |
Ð. Uý Trần Ðại Bảng |
Chiến Tranh Chính Trị |
Bị VC xử tử tại An Lộc Tháng 4, 1975 |
17 |
Tr. Úy Ðoàn Tử Bằng |
Không rõ đơn vị. |
Chết khi bị ép đi gỡ mìn tại Trại Tù Long Khánh năm 1976 |
18 |
Tr. Tá Nguyễn Văn Bằng |
Cựu phụ tá tuỳ viên quân lực tại Úc |
Hóa điên chết tại Trại Giam Tân Lâp, Vĩnh Phú khoảng 1980 |
19 |
Vi Hữu Bằng |
Người Nùng |
Hoạt động bí mật, bị bắt và bị xử bắn khoảng năm 1979 tại Ðà Lạt -Tuyên Ðức. |
20 |
Ðại Uý Trần Văn Bảnh |
Thám Sát Tỉnh |
Bị xử bắn Tháng 11, 1976 tại Cái Tắc Cần Thơ. |
21 |
Th. Tá Nguyễn Xuân Bào |
Phụ Tá Phòng 4 Quân Ðoàn 3 |
Sốt xuất huyết chết tại Liên Trại 2- Hoàng Liên Sơn ngày 19-7-1978. |
22 |
Nguyễn Ðăng Bảo (QGHC) |
Phó quận trưởng hành chánh Bình Khê -Bình Ðịnh |
Lao động kiệt sức, bịnh không thuốc uống, không cho vợ con thăm nuôi. Chết năm 1978 tại Ðèo A Giưng gần Ðèo Mang Giang. |
23 |
Nguyễn Văn Bảo |
Không rõ cấp bậc, đơn vị |
Tử hình tại Gò Công Tháng 7, 1976. |
24 |
Ð. Uý Nguyễn Văn Bảo |
Thám Sát Tỉnh Châu Ðốc |
Bị xử bắn tại Châu Ðốc Tháng 4, 1975 |
25 |
Ð. Uý Nguyễn Văn Bảo |
Không rõ đơn vị |
Ðứt mạch máu chết năm 1983 tại Tân Kỳ |
26 |
Ð. Uý Nguyễn Văn Báu |
Ban 2 Liên Ðoàn 917 ÐPQ Quảng Ngãi |
Ðứt mạch máu não trong khi lao động tại Trại Tù Tiên Lãnh năm 1982. |
27 |
Thiếu Uý Mai Thị Bay |
Nữ Quân Nhân |
Bị lính gác tù cưỡng hiếp trong đêm tối tại trại biệt giam. Sau đó chị Bay uống thuốc sốt rét tự vẫn để lại thư tố cáo tội ác của cộng sản tại Trại Tù Cây Cầy A, Tây Ninh năm 1976. |
28 |
Lương Văn Bảy |
Không rõ cấp bậc, đơn vị |
Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế Xã Việt Cường. |
29 |
Nguyễn Văn Bảy |
Không rõ cấp bậc, đơn vị |
Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế Xã Việt Cường. |
30 |
Nguyễn Văn Bảy |
Không rõ cấp bậc, đơn vị |
Tử hình tại Sài Gòn |
31 |
Tr. Uý Ðoàn Tử Bằng |
|
Ô. Lưu Ðình Kính thông báo về cái chết của Thẩm Phán Lưu Ðình Việp, Tr. Uý Ðoàn Tử Bằng, Ðại Uý Nguyễn Văn Ánh và Tr. Uý Phạm Tuấn Khanh |
32 |
Ông Tổng Be |
|
Bị giết cùng 50 người khác sau biến cố vượt ngục tại Trại Tù Khám Lớn Kiến Hòa đêm Noel 1978. |
33 |
Phạm Văn Be |
Tổ Chức Phục Quốc |
Bị xử tử năm 1982 tại Trại Tù Xuân Phước. |
34 |
Tr. Uý Lê Văn Bé |
Không Quân A 37 |
Bị xứ bắn tại L9/T8/F500 năm 1976. |
35 |
Lê Văn Bé |
Mặt Trận Dân Tộc Tự Quyết |
Bị xử bắn ở Mỹ Tho giữa đêm Noel. |
36 |
Đại Tá Nguyễn Văn Bé |
Tỉnh Trưởng Tỉnh Bình Dương |
Khoảng năm 1977 - 1978, Đại Tá Bé bị chết trong tù vì bệnh kiết lỵ, chết vì không có thuốc điều trị bệnh tật |
37 |
Ðại Úy Nguyễn Văn Bé |
CHT Lực Lượng Thám Sát Tỉnh Chương Thiện |
Bị xử bắn tại Chương Thiện năm 1975. |
38 |
Ð. Uý Nguyễn Văn Bé |
Không rõ đơn vị |
Chết tại Trại Tù Lâm Ðồng không rõ năm. |
39 |
Th. Tá Nguyễn Văn Bé |
An Ninh Quân Ðội Mỹ Tho |
Bị xử bắn ở Suối Máu năm 1977 cùng với Thiếu Tá Tư và một người tên Nguyễn Hào Thịnh. |
40 |
Tr. Sĩ Nguyễn Văn Bé |
Cảnh Sát Quốc Gia |
Chết vì kiệt sức tại Trại Tù Nghệ Tĩnh năm 1982 |
41 |
Th. Tá Trần Văn Bé |
Trưởng P2/TK Mỹ Tho |
Vượt ngục rồi bị bắn chết ngày 10-4-1976 |
42 |
Trung Sĩ Huỳnh Trần Bé |
Trưởng H công tác xâm nhập, CSÐB Ðức Phổ, Quảng Ngãi |
Mở lựu đạn tự sát đêm 23-3-75 khi bị cộng sản vây bắt. |
43 |
Tr. Uý Lưu Văn Bé |
Trung đội trưởng CSDC Quận Vũng Liêm |
Bệnh nặng chở tới nhà thương Long Toàn thì chết. Ô. Phạm cung cấp tin tức về cái chết của Ch. Tướng Bùi Văn Nhu, Ð. Uý CSQG Trần Hữu Phước, Th. Uý CSQG Trương Bá Tấn và Tr. Uý Lưu Văn Bé |
44 |
Nguyễn Văn Bền |
Mặt Trận Dân Tộc Tự Quyết |
Bị xử bắn ở Bến Tre Tháng Tư, 1982. |
45 |
Ðại Uý Nguyễn Văn Bi |
Không rõ đơn vị |
Bị chết cháy Tháng 6,1975 tại Trại Tù Trảng Lớn, Tây Ninh |
46 |
Tr. Tá Nguyễn Văn Bia |
Chánh Sở HCTC Số 5 |
Chết tại Trại Tù Yên Bái năm 1987. Tin tức do cháu ruột là Nguyễn Văn Cúc cung cấp. |
47 |
Nguyễn Biên |
Cựu Dân Biểu Quốc Hội |
Người tù đầu tiên chết tại nhà lao Quảng Ngãi năm 1975. |
48 |
Ð. Uý Nguyễn Văn Biên |
CSQG Long An |
Mất tích tại Trại Tù Cao Lãnh khoảng 78-79. |
49 |
Ðinh Văn Biền |
Ðảng Viên VNQDÐ |
Chết tại Trại Tù Tiên Lãnh Quảng Nam |
50 |
Th.Uý Bùi Băng Bim |
Không rõ đơn vị |
Mới 21 tuổi, buồn khổ, treo cổ tự tử trong rừng tại Trại Tù Sông Mực, Thanh Hóa năm 1977. |
51 |
Trung Tá Binh |
Không rõ đơn vị |
Bị bắn chết tại Trại Tù Tiên Lãnh, Quảng Nam năm 1978. |
52 |
Th. Tá Bính |
Liên Ðoàn 2 BÐQ |
Bị bắn tại hàng rào kẽm gai Trại Tù Công Binh Hóc Môn Tháng 11, 75 khi đang tìm cách đào thoát với Thiếu Tá Tân. Anh chết sau khi bị thương và đã giơ tay đầu hàng. |
53 |
Th. Tá Trịnh Văn Bình |
Tiểu Khu Bình Thuận |
Chết tại Trại Tù Vĩnh Yên năm 1978 |
54 |
Ðại Úy Vũ Huy Bình |
Sĩ Quan Tình Báo |
Bị cai tù bắn chết rồi vu cho trốn trại. (Là con trai giáo sư Sử Ðịa Vũ Huy Chấn, tự sát khi cộng quân tiến vào Sàigon. |
55 |
Trung Uý Bình |
Ty CSQG Ninh Thuận |
Vượt ngục bị cai tù bắn chết năm 1978 tại Trại Tù Sông Cái, Phan Rang. |
56 |
Ðốc Sự Cao Văn Bình (Án tù chung thân) |
Quốc Gia Hành Chánh Khóa 21 |
Nhảy vào bếp nấu tự sát chết tại Trại Tù Xuyên Mộc 1-2-1993. |
57 |
Tr. Tá Ðặng Hữu Bình |
Không rõ đơn vị |
Chết ở Trại Tù K2, Tân Lập, Vĩnh Phú 1980. |
58 |
Ð. Uý Lê Qúy Bình |
Cựu QT/ Thăng Bình |
Chết tại Trại Tù Kỳ Sơn, Tam Kỳ năm 1978. |
59 |
Ð. Uý Nguyễn Thành Bình |
Không rõ đơn vị |
Chết trong tù không rõ năm. |
60 |
Th. Uý Nguyễn Thanh Bình |
Tiểu Khu Gia Ðịnh |
Bị cúp thăm nuôi, đói quá mò ra vườn ăn sắn sống, tối hôm đó chết tại Trại Tù Kà Tum. |
61 |
Tr. Tá Nguyễn Văn Bình |
Trung Ðoàn Trưởng Trung Ðoàn 54 /SÐ3/BB |
Vượt ngục bị bắn chết tại Trại Tù Trà Mi, Quảng Nam. |
62 |
Ð. Tá Nguyễn Văn Bình |
Không rõ đơn vị |
Bị xử bắn trong tù. |
63 |
Thượng Sĩ Nguyễn Văn Bình |
CSQG phục vụ tại TTHL Rạch Dừa |
-Ô. Nguyễn Thanh Phong cung cấp tin tức về những cái chết của các chiến hữu CSQG phục vụ tại TTHL Rạch Dừa bị cộng sản sát hại trong ngày 30-4 hoặc trong các trại tù cải tạo: Thượng Sĩ Nguyễn Văn Bình, Trung Sĩ I Lại Văn Tư, Thiếu Úy Nguyễn Văn Tân, Thiếu Úy Phùng Quốc Hưng, Thiếu Úy Nguyễn Văn Hưng, Ðại Úy Lê Văn Trang, Trung Tá Nguyễn Quang Cảm, Thượng Sĩ I Hứa Sanh Lộc, Thượng Sĩ I Phạm Quang Nghiệp, |
64 |
Th. Tá Trịnh Văn Bình |
Tiểu Khu Bình Thuận |
Chết tại Trại Tù Vĩnh Yên năm 1976 |
65 |
Th. Tá Võ An Bình |
Thanh Tra TK An Giang |
Chết tại Khám Châu Ðốc. |
66 |
Ð. Uý Lương Thế Bỉnh |
Quân Ðoàn II |
Lúc 11 giờ đêm ngày 2-9-75 cắt đứt gân máu để tự sát, cai tù tại Suối Máu, Biên Hoà phạt bằng cách không cho hòm chôn. |
67 |
Ð. Tá Nguyễn Văn Biết |
Biệt Ðộng Quân |
Bệnh lao phổi tha về tới nhà thì chết. |
68 |
Ô. Ðinh Thế Bố |
Xã Trưởng Xã Kỳ Phú Tam Kỳ, Quảng Tín |
Ði tù về bị cộng sản bức bách cho nên uống thuốc độc tự tử chết |
69 |
Tôn Thất Bôi |
Trưởng Ty Sắc Tộc Huế |
Tha về tới nhà thì chết. |
70 |
Tr. Tá Trần Văn Bom |
Ban Hóa Học P3 Bộ TTM |
Chết tại Miền Bắc không rõ địa danh. |
70 |
Ðại Uý Trần Văn Bổn |
Phòng F CSÐB / Vũng Tàu |
Chết tại Trại Tù Nam Hà B năm 1980. |
71 |
Thiếu Uý Bổn |
F - CSÐB Vũng Tàu |
Chết tại Trại 4, Yên Bái |
72 |
Ð. Uý Nguyễn Văn Bổn |
Phòng Phòng Gian Cục An Ninh Quân Ðội |
Chết trong tù năm 1978 không rõ địa danh. |
73 |
Ðại Uý Lương Bông |
Phó Ty ANQÐ Cần Thơ |
Mở chốt lựu đạn tự sát trưa ngày 2-5 khi cộng quân tiến vào Cần Thơ |
74 |
Ðại Tá Chung Văn Bông |
Tỉnh Trưởng Ðịnh Tường |
Mổ gan lần thứ ba. Chết tại Bệnh Viện Biên Hòa. |
75 |
Tr. Sĩ Lê Văn Bực |
BCH/ CSQG Quận Nhà Bè |
Tháng 4, 1975 bị bắt giam tại Quận Hóc Môn, hai tháng sau cộng sản đem bắn, vùi thây xuống một chiếc giếng cạn tại Cầu Xáng. |
76 |
Lâm Bụi |
Trưởng Ấp Sơn Mỹ |
Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
77 |
Ðại Uý Trần Kỳ Bưởi |
|
Ô. Long William Nguyễn thông báo cái chết của anh vợ là Ðại Uý Trần Kỳ Bưởi |
78 |
Tr. Uý Nguyễn Ngọc Bửu |
Ðại Ðội Trưởng TQLC |
"Vượt ngục Xuân Phước bị bắn chết tại Ấp Tây Sơn , Ðắc Lắc ngày 19-11-1980." ... Xin bổ túc lại theo email của ông Nguyễn Thanh Khiết như sau: Trung úy TQLC NGUYỄN NGỌC BỬU, khoá 25 VBĐL, vượt trại ngày 13-11-1980, cuộc vượt trại gồm 7 người duy nhất một người sống sót là Đại uý Lê Thái Chân tiền sát của pháo binh dù. Mười hai ngày sau khi vượt trại tất cả 6 người bị bắn chết tại Cheo Reo Phú Bổn và chôn dập chung một hố 6 xác. Anh Bửu cùng quê với tôi, vào cùng một trại A 20 cho đến ngày vượt trại. Đây là bài thơ tôi viết cho anh ấy từ 1980.(xem tiếp) |
STT |
Tên Họ & Cấp Bậc |
Ðơn Vị |
Chết năm nào... ở đâu... |
1 |
Ðại Tá Nguyễn Cả |
Phụ Tá Ðiều Hành Hội Nghị Paris Phủ Tổng Thống |
Chết tại Trại Tù Ba Sao, Nam Hà năm 1982. |
2 |
Vũ Ngọc Các |
Nhà văn |
Chết tại Khám Chí Hòa không rõ năm |
3 |
Tr. Uý Bùi Quang Cát |
Phi Công |
Bị bắt làm tù binh chết tại trại tù Miền Bắc không rõ năm. Ô. Nguyễn Lau cho biết tin tức về cái chết của Ðại Uý Phan Quang Tâm - Cựu Thiếu Sinh Quân, BÐQ/QÐIV tại Trại Tù Xuân Lộc năm 1987, Tr. Tá Phi Công Vận Tải Bùi Quang Kinh chết tại trại tù Miền Bắc không rõ năm, Tr. Uý Phi Công Bùi Quang Cát bị VC bắt làm tù binh chết tại trại tù Miền Bắc không rõ năm. |
4 |
Lê Cài |
CSQG Sơn Hòa |
Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
5 |
Ð. Uý Nguyễn Hữu Cải |
Tiểu Ðoàn 20/ CTCT |
Chết tại Trại Tù Hoàng Liên Sơn ngày 29-5-78. tin tức do vợ là Nguyễn Thị Sắc cung cấp. |
6 |
Ðại Uý Phan Văn Cải |
Không rõ đơn vị |
Chết ở Trại Tù Xuân Phước năm 1980 |
7 |
Tr. Tá Nguyễn Quang Cảm |
Cảnh Sát Quốc Gia phục vụ tại TTHL Rạch Dừa |
-Ô. Nguyễn Thanh Phong cung cấp tin tức về những cái chết của các chiến hữu CSQG phục vụ tại TTHL Rạch Dừa bị cộng sản sát hại trong ngày 30-4 hoặc trong các trại tù cải tạo: Thượng Sĩ Nguyễn Văn Bình, Trung Sĩ I Lại Văn Tư, Thiếu Úy Nguyễn Văn Tân, Thiếu Úy Phùng Quốc Hưng, Thiếu Úy Nguyễn Văn Hưng, Ðại Úy Lê Văn Trang, Trung Tá Nguyễn Quang Cảm, Thượng Sĩ I Hứa Sanh Lộc, Thượng Sĩ I Phạm Quang Nghiệp, |
8 |
Th. Uý Trần Văn Cảm (tức Ðoàn) |
Tiểu Khu Bình Ðịnh |
Mất tích sau ngày 30-4-1975 (tin tức do cha là Trần Văn Kiêm cung cấp) |
9 |
Ô. Phan Bá Cầm |
Tổng Bí Thư Trung Ương Việt Nam Dân Xã Ðảng |
Chết trong tù không rõ địa danh. |
10 |
Ðại Uý Cẩm hoặc Cầm |
Pháo Binh |
Chết ở ngoài Bắc không rõ địa danh. |
11 |
Ðỗ Minh Cẩm |
Nghiã Quân Xã Sơn Mỹ |
Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
12 |
Ð. Tá Hồ Ngọc Cẩn |
Tỉnh Trưởng Chương Thiện |
Bị xử bắn tại Chương Thiện năm 1975 |
13 |
Tr. Tá Cần hoặc Cẩn |
Quân Trường Thủ Ðức |
Chết vì bệnh gan tại Trại Tù Sơn La năm 1976 |
14 |
Ðại Uý Vũ Khắc Cán |
Ban 3, Trung Ðoàn ÐPQ Tiểu Khu Quảng Ngãi |
Tự sát khi Quận Tiên Phước thất thủ. |
15 |
Nguyễn Ngọc Cang |
Khoá 20 VBQG Ðà Lạt |
Chết tại Trại Tù Hoàng Liên Sơn. |
16 |
Ð. Uý Lại Văn Cảnh |
Truyền Tin Quân Ðoàn III |
Chết tại Trại Tù Thủ Ðức ngày 14-11-79 |
17 |
Tr. Uý Nguyễn Văn Cảnh |
Trưởng Cuộc Cảnh Sát Vân Ðồn, Quận 8. |
Tự sát khi cộng quân tiến vào Sài Gòn, sau bị chôn tập thể. (Tin tức do con trai cung cấp) |
18 |
Luật Sư Nguyễn Văn Cảnh |
Phong Trào Nhân Quyền Tiến Bộ |
Tử hình tại Sài Gòn Tháng 5, 1987. |
19 |
Th. Tá Trần Ðại Cảnh |
Trưởng Phòng 3 Lữ Ðoàn Thiết Giáp |
Chết trên chiếc quân vận hạm ngày 27-3-75 khi cộng quân bắn B40 vào tàu khi tàu cố vớt một số quân nhân trên bờ. |
20 |
Tr. Uý Trương Văn Cảnh |
Không rõ đơn vị |
Chết tại Trại Tù Phú Lợi, Bình Dương ngày 18-11-1975. |
21 |
Tr. Uý Bùi Quan Cát |
Phi công |
bị VC bắt làm tù binh chết tại trại tù Miền Bắc không rõ năm. |
22 |
Ð. Uý Ðặng Văn Cắt |
Phòng 2 Tiểu Khu Long An |
Chết tại Trại Tù Yên Bái năm 1977 |
23 |
Ðại Tá Lê Cầu |
Tr. Ðoàn Trưởng TÐ42 |
Tuẫn tiết tại Quy Nhơn Tháng 4, 1975 |
24 |
Phạm Cầu |
Trưởng Cuộc CSQG |
Chết tại Trại Tù Bình Thuận Tháng 7, 1975 |
25 |
Tr. Uý Nguyễn Hữu Cầu |
Ðại Ðội CTCT Tiểu Khu Quảng Tín |
Bị xử bắn tại Trại Tù Kỳ Sơn. |
26 |
Tr. Sĩ Nguyễn Văn Chà |
Cảnh Sát Ðặc Biệt |
Chết ở Trại Tù Tân Lập, Vĩnh Phú. |
27 |
Ô. Lưu Bá Châm |
Cựu Tỉnh Tr. Phan Thiết |
Chết tại Trại Tù Hà Nam Ninh không rõ năm. |
28 |
Hiếu Chân /Nguyễn Hoạt |
Nhà Văn |
Chết tại Khám Chí Hòa không rõ năm |
29 |
Ðại Tá Trần Văn Chân |
Không rõ đơn vị |
Vượt ngục bị bắn chết khoảng năm 1979. |
30 |
Tr. Tá Cao Kim Chẩn |
SQ Thanh Tra Sở 4 ANQÐ |
Chết tại Trại Tù Bao Sao Hà Nam Ninh năm 1981 vì lao động khổ sai, đói và bệnh tật. |
30 |
Nguyễn Văn Chánh |
Vụ Án 20 Quốc Dân Ðảng |
Tử hình năm 1979 tại Ðà Nẵng. |
31 |
Th. Uý Nguyễn Văn Chánh |
BCH/CSQG Ðà Nẵng |
Chết tại Trại Tù An Ðiềm, Quảng Nam |
32 |
Nguyễn Văn Chánh |
GS Lê Văn Trung/Tây Ninh |
Chết tại Trại Tù Z.30D Hàm Tân năm 1982. |
33 |
Th. Tá Quách Trung Chánh |
Cảnh Sát Quốc Gia |
Chết tại Trại Tù Lý Bá Sơ năm 1981. |
34 |
Th. Tá Lê Danh Chấp |
P2 Bộ Tổng Tham Mưu/101 |
Chết ngày 3-7-1984 tại Trại Tù Xuân Phước. |
35 |
Tr. Tá Nguyễn Văn Chất |
Không rõ đơn vị |
Chết năm 1984 tại Trại Tù Xuân Phước |
36 |
Phan Chất |
Quận I Huế |
Chết năm 1980 tại Thừa Thiên |
37 |
Th. Uý Võ Hữu Chất |
Không Ảnh, P2 Bộ TTM |
Không rõ năm chết và địa danh |
38 |
Ðoàn Quang Châu |
Tỉnh Ðoàn Phó XDNT |
Bị giết cùng với 50 người khác trong biến cố vượt trại tù khám lớn Kiến Hòa đêm Noel 78. |
39 |
Mạc Ly Châu |
Nhà báo |
Tự sát khi cộng quân tiến vào Sài Gòn |
40 |
Th.Tá Nguyễn Văn Châu |
Phòng 2 /SÐ/ TQLC |
Chết tại Xuân Phước, Phú Khánh năm 1984 |
41 |
Phan Ngọc Châu hoặc Ðặng Ngọc Châu |
Tiểu Khu Bình Thuận |
Chết tại Trại Tù A30 Phú Yên ngày 29-7-78 |
42 |
Th. Tá Vũ Xuân Chén |
CHT /Quân Vận Vĩnh Long |
Chết tại Trại Tù Thát Bà năm 1978. |
43 |
Nguyễn Hân Chi hoặc Nguyễn Hãn Chi |
Sĩ Quan (không rõ cấp bậc) |
Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm |
44 |
Th. Tá Lương Ðình Chi |
Cựu CHT/CSQG Vũng Tàu |
Bệnh tha về thì chết ở Sài Gòn năm 1988. |
45 |
Tr. Tá Nguyễn Ðình Chi |
An Ninh Quân Ðội |
Tự sát tại Cục An Ninh Quân Ðội năm 1975 (Thương Tiếc) |
|
Hiệu Trưởng Trường Trung Học Vị Thanh, Chương Thiện, Ðảng Trưởng Ðảng Thanh Long Phục Quốc |
bị cộng sản tử hình năm 1975 tại Sân Vận Ðộng Cần Thơ. |
|
46 |
Dương Hữu Chí |
Sĩ Quan (không rõ cấp bậc) |
Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm |
47 |
Th. Tá Nguyễn Hữu Chỉ |
An Ninh Quân Ðội |
Chết tại Hoàng Liên Sơn Tháng 9, 1976. |
48 |
Cán Bộ Chiêu Hồi |
Vượt ngục Tiên Lãnh bị giết năm 1976 |
|
49 |
Th. Uý Lê Quang Chiến |
Con Tướng Ba Cụt Lê Quang Vinh |
Vượt ngục tại Kinh Tám Ngàn và mất tích cùng với Tr. Uý Hải Quân Ðặng Ðức Hồng năm 1976 cùng với một số người khác. |
50 |
Trần Minh Chiến |
Liên Bang Ðông Dương |
Tử hình tại Cai Lậy Tháng 2, 1980. |
51 |
Th.Tá Nguyễn Văn Chiêu |
Không rõ cấp bậc |
Chết tại Trại Tù Minh Long, Lào Cai |
52 |
Th.Tá Lê Minh Chiếu |
SQ Thanh Tra TK Bặc Liêu |
Chết năm 1984 tại Xuân Phước, Phú Khánh |
53 |
Ð.Uý Phạm Quang Chiểu |
Phi Công C47 |
Trốn trại, vượt biên bị bắn chết tại Cầu Chữ Y |
54 |
Tr. Uý Trần Xuân Chiểu |
Không rõ đơn vị |
Ở tù ra, cùng gia đình vượt biên thất bại, uống thuốc độc cả gia đình chết năm 1979 |
55 |
Nguyễn Bá Chiểu |
Sĩ Quan (không rõ cấp bậc) |
Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm |
56 |
Ch. Uý Ðỗ Công Chính |
Tiểu Ðoàn 12 Nhảy Dù |
Ôm lựu đạn tự sát cùng với một số sĩ quan khác tại Cầu Phan Thanh Giản khi cộng quân tiến vào Sài Gòn. |
57 |
Ð. Uý Trần Ngọc Chính |
Không rõ đơn vị |
Ở tù, mất tích ngày 25-5-78 tại Phước Long. |
58 |
Lê Quang Chò |
Cựu xã trưởng |
Bị xử bắn ở Sóc Trăng |
59 |
Nguyễn Chọn |
Chiến Sĩ Hòa Hảo |
Bị cai tù đánh chết năm 1992 tại tù Z.30D |
60 |
Ð. Uý Cao Quảng Chơn |
Phó Biện Lý Vĩnh Long |
Vượt ngục rồi mất tích ở K2 Thanh Phong, Thanh Hóa. |
61 |
Th. Tá Lý Minh Chơn |
CHT/ CSQG Ðịnh Quán |
Bị xử bắn khi cộng quân chiếm quận lỵ |
62 |
Th. Tá Nguyễn Phú Chơn |
BTL Tiền Phương QÐ1 |
Không rõ năm và nơi chết. |
63 |
Võ Thành Chơn |
Trưởng Ty Chiêu Hồi Pleiku |
Bị chết trong khi lao động tại Trại Tù Gia Trung tháng 10, 1977. |
64 |
Phạm Chót |
Nghĩa Quân Sơn Mỹ |
Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
65 |
Ð. Tá Trần Văn Chữ |
Cảnh Sát Quốc Gia |
Bi xử bắn tại Trại Tù Phan Ðăng Lưu năm 75. |
66 |
Tr. Uý Hoàng Trọng Chữ |
Ty CSQG Cam Ranh |
Bị xử bắn tại Trại Tù Kỳ Sơn. |
67 |
Cao Chức |
Cảnh Sát Sơn Hải |
Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
68 |
Tư Lệnh Phó SÐ 3/ BB |
Tự vận tại Nhà Tù Suối Máu năm 1976. |
|
69 |
Tr. Uý Nguyễn Văn Chung |
HLV / Võ Bị Ðà Lạt |
Chết tại Trại Tù Nghệ Tĩnh không rõ năm. |
70 |
Nguyễn Tấn Chung |
Sĩ Quan (không rõ cấp bậc) |
Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm |
71 |
Lữ Ðình Chương (trước là phi công trực thăng) |
Trưởng Ty Quan Thuế Quảng Ngãi |
Bị cai tù đánh chết ở Nhơn Lộc, Hành Tín, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi. |
72 |
LM Nguyễn Huy Chương |
Lực Lượng Phục Quốc |
Chết ở Trại Tù Xuân Phước năm 1985 |
73 |
Nguyễn Thành Chương |
Sĩ Quan (không rõ cấp bậc) |
Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm |
74 |
Th.Tá Nguyễn Từ Chương |
Cục ANQÐ |
Chết tại Trại Tù Yên Bái năm 1977. |
75 |
Ð. Uý Nguyễn Văn Chương |
Học Viện CSQG |
Chết đuối tại T3 Xã Xuân Lai- Hoàng Liên Sơn. Ngoài ra còn 7 sĩ quan chết tại T.7 cạnh Hồ Thác Bà, Xã Xuân Lai, Hoàng Liên Sơn. |
76 |
Tr. Uý Nguyễn Văn Chương |
Phòng Tổng Quản Trị/ TTM |
Chết tại Kà Tum, Tây Ninh ngày 31-7-1976 |
77 |
Lê Văn Chuyền |
Không rõ cấp bậc |
Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm |
78 |
Th. Tá Nguyễn Thiệu Chuyển |
Khóa 1 Nam Ðịnh, Sĩ Quan Liên Lạc Úc Ðại Lợi. |
Chết tại Trại Tù Suối Máu vì kiệt sức cuối năm 1975. |
79 |
Bùi Có |
Nghĩa Quân Xã Sơn Mỹ |
Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
80 |
Tr. Tá Huỳnh Châu Cơ |
TTHL/Quang Trung |
Chết tại Trại Tù Nam Hà không rõ năm |
81 |
Ð. Uý Huỳnh Xuân Côn |
Tiểu Ðoàn Trưởng Tiểu Ðoàn 5/ TK Tây Ninh |
Vượt ngục bị bắn chết tại Trại Tù Trảng Lớn, Cây Cầy năm 1976. |
82 |
Nguyễn Mạnh Côn |
Nhà văn |
Chết tại Trại Tù Xuyên Mộc năm 1979 |
83 |
Trung Uý Công |
Phân Chi Khu Trưởng Tân Phú Trung, Củ Chi |
Bị cộng sản xử tử ngày 29-4-75. Tin tức do Ô. Bùi Ðắc Danh - Phó QT Củ Chi cung cấp. |
84 |
Tr. Tá Cung Thúc Công |
Trường Tình Báo Cây Mai KBC 4730 |
Chết tại Vĩnh Quang, Vĩnh Phú 1978. Tin tức do con gái Cung Thị Bạch Lý cung cấp. |
85 |
Nguyễn Ðức Công |
Nghĩa Quân Xã Sơn Mỹ |
Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
86 |
Tr. Uý Hứa Văn Công |
|
Ô. Bùi Ðắc Danh cựu Phó Quận Trưởng Củ Chi Hậu Nghĩa thông báo cái chết của Th. Tá Doãn và Tr. Uý Hứa Văn Công |
87 |
Ðại Uý Phạm Công |
Không rõ đơn vị |
Chết tại Trại Tù Long Giao năm 1975 |
88 |
Trần Hữu Công |
Không rõ đơn vị/ cấp bậc |
Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm |
89 |
Tr. Tá Trần Minh Công |
TM Phó TK/ Phong Dinh |
Tự tử chết ngày 2-9-1978 tại trại tù Miền Bắc |
90 |
Ðại Uý Cứ |
Quân Cảnh |
Chết đuối tại Trại Tù Thác Bà ngày 28-9-76 |
91 |
Th. Tá Hồ Ðắc Của |
Sư Ðoàn 23 Bộ Binh |
Vượt ngục bị bắn chết tại Trại Tù Bù Gia Mập, Sông Bé khoảng năm 77-78. |
92 |
Ðại Tá Nguyễn Văn Của |
Tỉnh Trưởng Bình Dương |
Chết tại Trại Tù Tân Lập, Vĩnh Phú năm 1978 |
93 |
Nguyễn Văn Của |
Mặt Trận Quân Dân Phục Quốc Nội Biên |
Tử hình tại Tỉnh Ðồng Nai Tháng 10, 1983. |
94 |
Bác Năm Cung |
Chánh Sở Thẩm Vấn Bộ Tư Lệnh CSQG |
Chết tại Trại Tù Hà Tây |
95 |
Trần Văn Cung |
Không rõ đơn vị, cấp bậc |
Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm |
96 |
Ð. Uý Nguyễn Văn Cuội |
Chi Khu Tâm Hiệp Rạch Giá |
Bị xử bắn cùng với Linh Mục Nguyễn Văn Lộc tại sân banh Kiên Giang năm 1976 |
97 |
Tr. Tá Trương Cuội |
Quận Trưởng Hiếu Le ?ạch Giá |
Bị xử bắn tại Quận An Biên, Rạch Giá Tháng 10, 1975 |
98 |
Ð. Uý Cương |
CSQG Gò Công |
Chết tại Trại 11 Hoàng Liên Sơn năm 1977. |
99 |
Ðại Uý Lê Văn Cương |
Cảnh Vệ Phủ Phó Tổng Thống |
Tự sát vào lúc 10 giờ sáng ngày 30-4-75 khi cộng quân tiến vào Sài Gòn. |
100 |
Tr. Uý Cường |
Giáo sư Trung Học Việt -Ðức , Thủ Ðức |
Bị xử bắn tại Trại Tù Bổ Túc, Tây Ninh 1977 sau vụ xử bắn Ðại Uý Ðiền và Ðại Uý Tuyến. |
101 |
BS Ðinh Gia Cường |
Y Sĩ Trưởng Trung Ðoàn 43 SÐ/ 18 Bộ Binh |
Vượt ngục rồi bị bắn chết tại Trảng Lớn năm 76 cùng với Ðại Úy Phạm Sinh Hy và Vũ Tiến Ðạt - Cao Học Hành Chánh. |
102 |
Dương Hùng Cường |
Nhà Văn |
Chết tại xà lim Trại Tù Xuân Phước năm 1991. |
103 |
Lại Thế Cường |
Không rõ đơn vị, cấp bậc |
Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm |
104 |
Ð.Uý Nguyễn Cao Cường |
Không rõ đơn vị |
Chết tại Trại Tù Thủ Ðức năm 1988. |
105 |
Ð. Uý Nguyễn Hùng Cường |
ANQÐ Trường Hạ Sĩ Quan Ðồng Ðế |
Bị tra tấn tàn nhẫn, tự tử chết tại Trại 52, Tổng Trại 5, Ngân Ðiền Phú Yên năm 1978. -Ô. Nguyễn Văn Châu (Stanton, CA) cho biết tin tức về cái chết của Ð. Uý Nguyễn Hùng Cường - ANQÐ Trường Hạ Sĩ Quan Ðồng Ðế tự sát sau khi bị tra tấn tàn bạo tại Trại Tù Ngân Ðiền Phú Yên năm 1978. |
106 |
Tr. Uý Võ Phú Cường |
Không Quân |
Không rõ nơi chết |
107 |
Tr. Tá Vũ Mạnh Cường |
Lực Lượng Ðặc Biệt |
Khi Trung Tá Cường vượt ngục bất thành bị giam trong nhà cùm, cộng sản đốt cỏ làm nhà cùm cháy và Tr. Tá Cường chết trong tai nạn thảm khốc này tại Tổng Trại 5 Phú Yên năm 1977 |
108 |
Ðại Uý Cửu |
Không rõ đơn vị |
Chết tại Trại Tù Vườn Ðào Cai Lậy năm 1979 |
109 |
Ð. Uý Trần Ðình Cửu |
Không rõ đơn vị |
Năm 1993 bệnh tha về đến nhà thì chết. |
STT |
Tên Họ & Cấp Bậc |
Ðơn Vị |
Chết năm nào... ở đâu... |
1 |
Trần Duy Dạc |
Sĩ Quan (không rõ cấp bậc) |
Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường, Yên Bái không rõ năm. |
2 |
Ðại Uý Dân |
Không rõ đơn vị |
Chết rét ở Trại Tù Nam Hà Mùa Ðông 1978. |
3 |
Tr. Sĩ Nguyễn Kỳ Dân tự Ba Mận |
BCH/ CSQG Thủ Ðức |
Bị bắt giam tại Xã Bình Trưng, Thủ Ðức sau cộng sản đem bắn tại sân banh. |
4 |
Ðại Uý Dần |
Ðã giải ngũ |
Tập trung cải tạo ở Khám Vĩnh Long rồi bị đem xử bắn tại Bình Minh |
5 |
Tr. Tá Tôn Thất Dẫn |
Chánh Sở Tâm Lý Chiến Bộ Tư Lệnh CSQG |
Chết năm 1979 tại Trại Tù Nam Hà. |
6 |
Th Tá Nguyễn Văn Dãng |
Tiểu Khu Kiến Phong |
Chết tại Trại Tù Yên Bái năm 1976. |
7 |
Ð. Uý Trương Phú Dãng |
Không rõ đơn vị |
Chết tại Trại Tù Tiên Lãnh năm 1989. |
8 |
Ðại Uý Danh |
Sĩ Quan Trợ Y Vùng IV/CT |
Chết vì kiết lỵ tại Hoàng Liên Sơn |
9 |
Tr. Tá Nguyễn Khoa Dánh |
Bộ Tư Lệnh Không Quân |
Chết ngày12-2-80 tại Trại Tù Nam Hà. Tin tức vợ là Lương Thị Ðào cung cấp. |
10 |
Thiếu Tá Ðỗ Văn Dậu |
BCH/CSQG An Giang |
Chết đói năm 1980 tại Trại Tù Gia Trung. |
11 |
Ð. Uý Trương Văn Dậu |
Tiểu-đoàn trưởng Tiểu Khu Bình Định |
Bị Cộng-sản tra-tấn đến chết tạiTrại 3/Vĩnh-thạnh thuộc Quận Bình-khê/Bình-định tháng 6/1975. |
12 |
Th. Tá Trần Ðắc Dầu |
|
Ô. Ngô Văn Bá thông báo cái chết của bạn tù là Th. Tá Trần Ðắc Dầu
|
13 |
Tr. Uý Nguyễn Di tự Di Ra - fan |
Không rõ đơn vị |
Ðói lạnh nhưng vẫn phải lao động, bơi qua sông lấy tre, bị vọp bẻ chết đuối không ai biết,sau xác nổi lên khoảng tháng 12, 1977 tại Trại Tù Sông Mực Thanh Hóa |
14 |
Th.Tá Nguyễn Bá Di |
Tiểu Ðoàn Trưởng Tiểu Ðoàn 5/ TK Tây Ninh |
Chết tại Trại Tù Ðồng Tháp, Cao Lãnh Tháng 10 năm 1977. |
15 |
Ðại Uý Tạ Hữu Di |
Tiểu Ðoàn Phó TÐ 212 Pháo Binh Chương Thiện |
Tự sát ngay tại Ðài Tác Xạ chiều 30-4-75. |
|
Ông Xả Trưởng tên Diễm , |
Huyện Giá Rai |
bị cộng sản xử bắn tại Tòa Tỉnh Bạc Liêu |
16 |
Lương Sinh Diện |
Sĩ Quan (không rõ cấp bậc) |
Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm |
17 |
Trần Ngọc Diệp |
Phủ Ðặc Uỷ TƯTB |
Chết tại Cẩm Thủy, Thanh Hóa Tháng 7, 1979 |
18 |
Phạm Diêu |
Hội Ðồng Xã Sơn Hải |
Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
19 |
Th. Tá Doãn |
|
Ô. Bùi Ðắc Danh cựu Phó Quận Trưởng Củ Chi Hậu Nghĩa thông báo cái chết của Th. Tá Doãn và Tr. Uý Hứa Văn Công |
20 |
Nguyễn Ðăng Doanh |
Chánh Án Tòa Sơ Thẩm Pleiku |
Chết tại Trại Tù Thanh Cẩm, Thanh Hóa Tháng 12, 1979. |
21 |
Nguyễn Văn Dõng |
Phó Thống Ðốc Ngân Hàng Quốc Gia |
Chết tại Thanh Cẩm, Thanh Hóa Tháng 12 năm 1979 |
22 |
Th. Uý Nguyễn Ðạo Dư |
CSQG |
Chết tại Trại Tù Nam Hà A năm 1979 |
23 |
Ðại Uý Nguyễn Dục |
Trưởng chi An Ninh Quân Ðội quận Phú Thư, Thừa Thiên |
Chết tại trại tù Hòn Cát Tỉnh Quảng Trị ngày 09 tháng 01 năm 1978 vì chứng bịnh kiết lỵ, không có thuốc chửa trị. |
24 |
Trần Tuấn Duệ |
Công Cán Uỷ Viên Phủ Tổng Thống |
Bị tra tấn đến chết tại Trại Tù Ðồng Nai ngày 29-7-1986. |
25 |
Tr. Uý Nguyễn Xuân Dung |
Thiết Giáp |
Bị bắn chết ngày 20-3-76 khi vượt ngục tại Trảng Lớn, Tây Ninh. |
26 |
Dương Văn Dũng |
Chủ Tịch HÐT Tây Ninh |
Bệnh nặng tha về thì chết. |
27 |
Tr. Uý Phạm Thế Dũng |
Tiểu Ðoàn 2 Nhảy Dù |
Vượt ngục Lộc Ninh rồi mất tích năm 1977 |
28 |
Th. Tá Lò Ngan Dũng |
Nha Kỹ Thuật Bộ TTM |
Chết tại Trại Tù Sơn La năm 1983 |
29 |
Ðại Tá Trần Hữu Dụng |
Không rõ đơn vị |
Chết tại Trại Tù Hà Nam Ninh năm 88-89 |
30 |
Th. Tá Dương |
An Ninh Quân Ðội |
Bị ruột dư không kịp mổ, chết tại Trại Tù Thanh Phong, Thanh Hóa năm 1982 |
31 |
Thượng Sĩ Bùi Dương |
Cảnh Sát Ðặc Biệt |
Không rõ địa danh. |
32 |
Th. Tá Ðậu Quang Dương |
Trường Tình Báo Cây Mai |
Chết tại Trại C - Phú Sơn 4, Bắc Thái |
33 |
Nguyễn Văn Dương |
Liên Bang Ðông Dương |
Tử hình tại Gò Công Tháng 7, 1979. |
34 |
Phan Dương |
Cán Bộ XDNT Xã Sơn Mỹ |
Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
35 |
Ðại Uý Trần Anh Dương |
Phòng Thanh Tra Quân Lực Quân Ðoàn 3 |
Vượt ngục rồi mất tích ở Kà Tum, Tây Ninh khoảng năm 77-78. |
36 |
Võ Xuân Dương |
Không rõ tổ chức |
Tử hình tại Sài Gòn năm 1981. |
37 |
Lê Duy |
Nghĩa Quân Sơn Mỹ |
Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
38 |
Tr. Tá Vũ Ðình Duy |
Trưởng Ðoàn 66 Ðà Lạt |
Tự sát tại bộ chỉ huy ngày 30-4-75 |
STT |
Tên Họ & Cấp Bậc |
Ðơn Vị |
Chết năm nào..ở đâu... |
1 |
Nguyễn Tấn Ðà |
Trưởng Ban Hành Chánh Ty Thông Tin Bình Ðịnh |
Bệnh nặng, tha về đến nhà thì chết năm 1977. |
2 |
Ðại Tá Trần Vĩnh Ðắc |
Nguyên Tổng Cục Phó Tổng Cục CTCT |
Chết tại Trại Tù Xuân Phước, Phú Khánh năm 1985 |
3 |
LM Ðào Ðăng Ðại |
Tuyên Uý TK/Phước Long |
Chết ngay khi được thả về tại Gia Kiệm |
4 |
Th. Tá Nguyễn Văn Ðại |
Cục An Ninh Quân Ðội |
Chết tại Trại Tù Thanh Hóa năm 1978 |
5 |
Th. Tá Trần Mạnh Ðàm |
Trưởng Khối Thanh Tra TTHL Cao Lãnh |
Chết tại trại tù Miền Bắc vì lao động kiệt sức |
6 |
Thiếu Tá Ðáng |
Quân Cụ |
Chết tại Trại Tù Gia Trung năm 1979 |
7 |
Th. Tá Nguyễn Hữu Ðăng |
Quận Trưởng, Võ Bị Ðà Lạt Khóa 13 |
Chết tại Trại Tù K1, Tân Lập Vĩnh Phú năm 1979 |
8 |
Ð. Uý Nguyễn Văn Ðảnh |
Liên Ðội Trưởng Ðịa Phương Quân Ðịnh Tường |
Vượt ngục không thoát, bị bắt và bị hành hạ cho đến chết tại Trại Tù Mộc Hóa. |
|
Th. Tá Phạm Văn Ðảnh |
Khối Thanh Tra TTHL Cao Lãnh |
Chết tại trại tù Miền Bắc vì lao động kiệt sức. |
9 |
Tr. Uý Nguyễn Văn Ðáo |
Biệt Ðộng Quân |
Chết tại Trại Tù Xuân Phước năm 1986 |
10 |
Ðại Uý Tô Văn Ðào |
Giám Ðốc Nhân Viên Công Ty Giấy Cogido |
Chết tại Trại Tù Hàm Tân năm 1982 |
11 |
Th. Tá Hồ Ðắc Ðạt |
Truyền Tin |
Chết vì bệnh sốt rét tại Trại Tù Bù Gia Mập |
12 |
Ngô Ðạt |
Trung Ðội Trưởng Nghĩa Quân Ðặc Khu Ðà Nẵng |
Chết tại Trại Tù Tiên Lãnh, Quảng Nam 1980. |
13 |
Ðốc Sự Vũ Tiến Ðạt |
Cao Học 10 Học Viện Quốc Gia Hành Chánh |
Vượt ngục rồi bị bắn chết tại Trảng Lớn năm 76 cùng với BS Ðinh Gia Cường và Ðại Úy Phạm Sinh Hy |
14 |
Nguyễn Văn Ðày |
Mặt Trận Thống Nhất Toàn Lực Quốc Gia |
Tử hình tại Tây Ninh Tháng 3, 1979. |
15 |
Ðại Tá Lê Ngọc Ðây |
Truớc ở Trung Tâm Huấn Luyện Quang Trung |
Chết vì đứt gân máu tại Trại Tù Z.30A Xuân Lộc năm 1986. |
16 |
Mai Hắc Ðế |
Ðảng Hắc Long |
Tử hình tại Mỹ Tho Tháng 4, 1980. |
17 |
Ð. Uý Mai Viết Ðể |
Cảnh Sát Quốc Gia |
Chết tại Trại 11 Hoàng Liên Sơn năm 1978. |
18 |
Th. Tá Lê Xuân Ðèo |
Sư Ðoàn 18 Bộ Binh |
Chết vì kiệt sức tại Trại Tù Nghĩa Lộ năm 77 |
19 |
Th. Tá Trần Xuân Ðèo |
Phòng Tuyển Mộ Nhập Ngũ Quân Khu II |
Chết tại trại Trại 6 Hoàng Liên Sơn cuối năm 1978 vì lao động kiệt sức. |
20 |
Xã Trưởng Ðiểm |
Bặc Liêu |
Bị cộng sản tử hình khi chúng chiếm Bặc Liêu, sau đó con dâu và con gái cũng tự sát theo ông. |
21 |
Ð. Uý Phạm Bá Ðiềm |
Ðại Ðội 104/ CTCT |
Chết tại Trại Tù Vĩnh Phú vì đói khổ và kiệt sức năm 1979. Tin tức do em rể cung cấp. |
22 |
Ðại Uý Trần Cảnh Ðiền |
Tiểu Khu Biên Hòa |
Bị xử bắn cùng với Ðại Uý Nguyễn Quang Tuyến tại Trại Tù Bổ Túc, Tây Ninh năm 1977 |
23 |
Tr. Uý Âu Dương Ðiệp |
Không rõ đơn vị |
Tuyệt thực chết tại Trại Tù Z.30A năm 1980 |
24 |
Nguyễn Ðức Ðiệp |
Ðiêu khắc gia |
Bị cộng sản bóp cổ chết trong xà lim Trại Tù Z.30A Xuân Lộc năm 1984. |
25 |
Ðại Uý Bùi Kim Ðính |
Ty An Ninh Quân Ðội Phước Long |
Bị cai tù bắn chết cùng với Lê Tấn Lộc tại Trại Tù Bặc Liêu Tháng 7, 1975 |
26 |
Ðại Uý Nguyễn Văn Ðính |
Khu 42 /ANQÐ Bặc Liêu |
Khi Ðại Uý Ðính đi nhặt rác trong nhà tù thì một tên du kích nổ súng giết rồi nói rằng súng vô tình cướp cò. |
27 |
Trần Thanh Ðình hay Trần Trung Ðình |
Mặt Trận Phục Quốc |
Bị tử hình tại Khám Chí Hòa |
28 |
Ðại Tá Tôn Thất Ðình |
Nha Ðộng Viên |
Em ruột Tướng Tôn Thất Ðính, đứt gân máu chết tại Trại Tù Hà Tây năm 1982. |
29 |
Tr. Tá Trần Tán Ðỉnh |
Nha Tâm Lý Chiến Bộ Quốc Phòng |
Chết tại Trại Tù Nam Hà A năm 1981vì bệnh suyễn nặng không thuốc chữa. Tin tức do em vợ là Vi Văn Tân cung cấp. |
30 |
Tr. Uý Ðoàn Văn Ðịnh |
Tiểu Khu Quảng Nam |
Chết vì bệnh suyễn tại Trại Tù Kỳ Sơn Tháng 12 năm 1975. |
31 |
Ðại Uý Nguyễn An Ðịnh |
Trung Ðoàn 54 |
Chết tại Trại Kỳ Sơn 2 không rõ năm. |
32 |
Ðại Uý Vũ Ngọc Ðịnh |
Bộ Binh |
Chết ở Trại Tù Suối Máu Tháng 2, 1978. |
33 |
Nguyễn Ðô |
Biệt Ðoàn Cảnh Sát Dã Chiến |
Chết vì bụng xình lên nhưng không thuốc chữa. |
34 |
Tr. Tá Lê Thành Ðô |
CHT Quân Khuyển |
Chết tại Trại Tù Cần Thơ Tháng 2, 1976 |
35 |
Ðại Uý KQ Lâm Quang Ðộ |
|
Ô. Lâm Quang Vinh cung cấp tin tức về cái chết của thân phụ là Ðại Uý Không Quân Lâm Quang Ðộ |
36 |
Mai Văn Ðoán |
Chủ Tịch HÐX Sơn Hương |
Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
37 |
Tr. Uý Trịnh Ðoán |
Trưởng Cuộc CSQG Ninh Thuận. |
Vì không chịu nổi đói khát, khủng bố ngày đêm, anh lợi dụng lúc lao động tại hiện trường trốn chạy vào rừng. Bọn cai tù phát hiện đuổi theo bắn anh ngã sấp xuống đất. Anh Ðoán giơ tay chịu trói nhưng bọn công an tiếp tục nã đạn vào anh. Anh Ðoán chết mà thân thể tan nát từng mảnh tại Trại Tù Sông Cái, Ninh Thuận, Thuận Hải năm 1979. |
38 |
Th. Tá Hồ Văn Ðối |
Ðại Ðội Trưởng 40 PGHH |
Chết tại Trại Lao Ðộng Kinh Ông Cò, An Giang |
39 |
Tr. Tá Hồ Văn Ðối |
Cục Quân Bưu |
Chết tại Trại Tù Suối Máu Biên Hòa Tháng 4 năm 1975 |
40 |
Th. Tá Phạm Văn Ðoàn |
Cảnh Sát Ðặc Biệt |
Chết tại Trại Tù Lào Cai năm 1976 |
41 |
Th. Tá Ðoàn Thế Ðôn |
Trưởng Ban Hồ Sơ Bộ Tổng Thanh Tra Quân Lực |
Chết tại Trại Tù K2 Tân Lập, Vĩnh Phú. |
42 |
Ðại Uý Lê Văn Ðôn |
Bộ Binh |
Chết tại Trại Tù K2, Tân Lập Vĩnh Phú |
43 |
Trung Tá Lâm Ðôn |
Nhảy Dù, Quận Trưởng Tri Tôn. |
Bị xử bắn ngày 30-4-75 tại Quận Tri Tôn, Châu Ðốc (Người Việt Gốc Miên) |
44 |
Trần Ngọc Ðơn |
Phủ ÐUTƯ/ Tình Báo |
Chết tại Trại Tù Hàm Tân năm 1983. |
45 |
Trung Uý Ðỗ Rạng Ðông |
Nhảy Dù |
Chết vì bị ép đi gỡ mìn tại Trại Tù Long Khánh năm 1976. |
46 |
Th. Tá Hồ Bá Ðông |
Trưởng Phòng 3 Tiểu Khu Phan Thiết |
Chết tại Trại Tù Xuân Lộc năm 1982. |
47 |
Hứa Văn Ðông |
Liên Bang Ðông Dương |
Tử hình tại Minh Hải Tháng 6, 1982. |
48 |
Ð. Uý Nguyễn Văn Ðông |
Pháo Binh |
Chết vì kiệt sức tại Trại Tù Yên Bái năm 1979 |
49 |
Tr. Tá Bùi Quốc Ðống |
Phòng Phản Gián/TBTƯ |
Tình nghi bị chích thuốc độc chết khi di chuyển từ Trại Tù Hà Tây về Hỏa Lò năm 1982 |
50 |
Linh Mục Ðồng |
Tuyên Uý Công Giáo |
Treo cổ tự sát tại Trại Tù L6, Kà Tum, Tây Ninh Tháng 10, 1976 |
51 |
Ðại Uý Anh Ðồng |
Nhảy Dù |
Chết tại Trại 5 Lý Bá Sơ, Thanh Hóa |
52 |
Th. Tá Nguyễn Như Ðồng |
Sĩ Quan Tuần Giang |
Bi gỗ đè chết tại Trại K2, Hoàng Liên Sơn 1978 |
53 |
Th. Tá Nguyễn Văn Ðồng |
Tiểu Khu Kiến Phong |
Chết vì bệnh sốt rét tại Liên Trại 5,Việt Trì Phú Thọ năm 1979 |
54 |
Tăng Văn Ðồng |
Sĩ Quan Chi Khu Hòa Ða |
Chết tại Trại Giam Sông Lũy, Phan Thiết |
55 |
Thiếu Tá Võ Văn Ðốt |
Liên Ðội Trưởng ÐPQ Liên Ðoàn 408. |
Bị xử bắn tại Nhu Gia, Ba Xuyên Tháng 6, 1975 |
56 |
Thiếu Uý Ðức |
Cầu thủ AJS |
Chết tại Trại 4, Yên Bái |
57 |
Thiếu Uý Ðức |
Không Quân |
Chết tại Trại Tù Kà Tum, Tây Ninh năm 1978 |
58 |
Thiếu Tá Ðức |
Không rõ đơn vị |
Chết tại Trại Tù Suối Máu vì kiết lỵ. |
59 |
Ðại Uý Lê Ngọc Ðức |
TTHL Cao Lãnh |
Bệnh tiêu chảy, bị chích thuốc cho chết tại Xã Tân Thịnh, Yên Bái ngày 14-8-1977 |
60 |
Ðại Uý Nguyễn Huy Ðức |
Biệt Ðộng Quân |
Vượt ngục bị bắn chết tại Xuân Phước, Phú Khánh |
61 |
Th. Uý Phạm Huy Ðức |
Sư Ðoàn 5 Bộ Binh |
Chết khi vượt ngục tại Trại Tù Bù Gia Mập |
62 |
Th. Uý Phạm Tiến Ðức |
Nhảy Dù |
Vượt ngục rồi mất tích năm 1976 tại Trảng Lớn Tây Ninh |
63 |
Trương Phước Ðức |
GS/ Ðại Học Hòa Hảo |
Tử hình năm 1981 tại Trại Tù Z.30D. |
64 |
Th. Tá Võ Ðắc Ðức |
Cảnh Sát Quốc Gia |
Chết tại Trại Tù Lý Bá Sơ năm 1980. |
65 |
Tr. Uý Võ Hiếu Ðức |
Giáo Chức Biệt Phái |
Chết tại Trại Tù Cây Cầy A, Tây Ninh |
66 |
Võ Văn Ðức |
Trung Ðội Trưởng 46/VK Ban 2 Chi Khu Buôn Hô |
Bị cộng sản tử hình ngay sau khi chúng chiếm quận lỵ Buôn Hô, Ban Mê Thuột. |
67 |
Tr. Tá Nguyễn Thiện Ðược |
Bộ Tư Lệnh Không Quân |
Chết vì kiết lỵ tại Yên Bái năm 1976 |
68 |
Lê Văn Ðuông |
Không rõ cấp bậc |
Chết tại Trại Tù Bến Giá Trà Vinh năm 1985 |
69 |
Tr. Tá Võ Văn Ðường |
CHT. CSQG Chương Thiện |
Bị xử tử tại Chương Thiện sau 30-4-75 |
70 |
Thiếu Tá Lò Văn E |
Trưởng Ty Phát Triển Sắc Tộc Tuyên Ðức |
Chết tại Trại Tù Gian Trung, Pleiku 1983 |
71 |
Võ Ê |
Cảnh Sát Sơn Quang |
Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
72 |
Ðại Uý Ngô Văn Em |
Không rõ đơn vị |
Chết tại Trại Tù Vĩnh Phú không rõ năm |
STT |
Tên Họ & Cấp Bậc |
Ðơn Vị |
Chết năm nào..ở đâu... |
1 |
Lê Văn Gà |
Trưởng Ban Viễn Thông Tỉnh Quảng Ngãi |
Chết tại Trại Giam Hành Tín, Quảng Ngãi năm 1975. |
2 |
Ông Tổng Gẫm (70 tuổi) |
Mặt Trận Dân Tộc Tự Quyết |
Bị giết cùng với 50 người sau biến cố vượt trại tù khám lớn Kiến Hoà đêm Noel 1978 |
3 |
Tr. Uý Trần Ngọc Ghênh |
Trung Tâm Thẩm Vấn Quân Ðoàn III |
Chết năm 1980 tại Trại Tù Miền Bắc. |
4 |
Tr. Tá Lâm Thành Gia |
CHT/ CSQG Quảng Tín |
Bị xử tử tại Bình Dương năm 1975 |
5 |
Dược Sĩ Nguyễn Hương Gia |
Nha Tiếp Vận Bộ Y Tế |
Tự vận chết trong Nhà Tù Suốn Máu 1987 |
6 |
Th. Tá Tạ Thành Gia |
Truyền Tin |
Chết tại Trại Tù Ðồng Xuân, Phú Khánh 87. |
7 |
Th. Tá Ðinh Văn Giác |
Trường Truyền Tin |
Chết tại Trại Nam Hà ngày 24-12-1982. Tin tức do con là Ðinh Quốc Khánh cung cấp. |
8 |
Tr. Uý Nguyễn Thành Giác |
CTCT Chi Khu Thiện Giáo Bình Thuận |
Chết tại Trại Tù Cà Tót , Bình Thuận ngày 17-7-1975 vì sốt rét ác tính. Tin tức do vợ là Nguyễn Thị Chuyên cung cấp. |
9 |
Thiếu Uý Trần văn Giám |
Hải quân VNCH |
Vượt ngục từ trại Gia Trung cùng với Th/Uý Nguyễn văn Hòa, bị giết chết, xác được vùi cách trại 100 cây số |
10 |
Ðại Uý Giang |
Ðại Uý Không Quân tên Giang biệt danh là Giang Cháy |
Rớt máy bay L19 vượt ngục mất tích cùng với Ðại Uý Lê Văn Giang |
11 |
Ðại Uý Lê Văn Giang |
Pháo Binh |
Ô. Ðồng Văn Tuấn cho biết tin tức về cái chết của những bạn tù: Th. Tá Không Quân Hà Mai Thanh bệnh nặng tha về năm 1982 thì chết, Ðại Uý Pháo Binh Lê Văn Giang vượt ngục Tống Lê Chân mất tích từ đó đến nay, Ðại Uý Không Quân tên Giang biệt danh là Giang Cháy vì rớt máy bay L19 vượt ngục mất tích cùng với Ðại Uý Lê Văn Giang |
12 |
Tr. Uý Vũ Ðức Giang |
Bác Sĩ Quân Y Tiểu Ðoàn 7 -TQLC |
Vì đói khổ và thất vọng tự tử chết đêm 29 Tết Bính Thìn, đầu năm 1977 tại Trại Tù Ái Tử, Quảng Trị. |
13 |
Ðại Uý Phan Hữu Giáng |
Phòng TLC Bộ Chỉ Huy CSQG Quảng Ngãi |
Chết tại Trại Tù Cao Sơn Quảng Ngãi Tháng 4, 1975. |
14 |
Phan Giảng |
Trưởng Ấp Bình Túy, Xã Bình Giang, Quảng Tín |
Tự sát trong tù khi bị VC bắt năm 1975 |
15 |
Ðại Uý Lê Văn Giao |
Cảnh Sát Quốc Gia |
Chết tại Trại Tù Tiên Lãnh Quảng Nam 82. |
16 |
Th. Uý Kha Tư Giáo |
Biệt phái Công Thương Ngân Hàng |
Không chịu nhận là có tội, đứng lên cãi lại sư đoàn trưởng VC, bị giam phòng tối rồi tuyệt thực chết tại Trại Tù Long Giao 1977. |
17 |
Ðại Uý Lê Văn Giáo |
BCH/CSQG Ðà Nẵng |
Bệnh nặng tha về đến nhà thì chết. |
18 |
Tr. Tá Lê Văn Giáo |
Bộ Binh |
Chết tại Trại Tù K1, Nghệ Tĩnh năm 1980 |
19 |
Th. Tá Mai Văn Giáo |
Phòng 7 Bộ TTM |
Chết tại Trại Tù Nghệ Tình không rõ năm. |
20 |
Phó Trưởng Ty Cảnh Sát Quốc Gia Quảng Nam |
Chết tại Trại Tù 1 Tiên Lãnh ngày 21-7-80 vì bệnh lao phổi nặng. Tin tức do con cung cấp. |
|
21 |
Th. Tá Nguyễn Giáp |
Biệt Ðộng Quân QK2 |
Chết tại Trại Tù Xuân Phước năm 1980. |
22 |
Tr. Tá Nguyễn Văn Giáp |
SQ Thanh Tra QÐ III |
Chết vì sưng phổi và sốt rét tại Trại Tù Suối Máu, Biên Hòa năm 1976. Tin tức do con gái là Nguyễn Thị Minh Châu cung cấp. |
23 |
Ðại Uý Trần Ngọc Giỏ |
Thiết Giáp |
Kiệt sức chết trong khi lao động tại Trại Tù Bình Ðiền, Thừa Thiên năm 1981. |
24 |
Tr. Uý Trương Giới |
Quê ở Triệu Phong |
Chết tại Trại Tù 2 Ái Tử năm 1977. |
STT | Tên Họ & Cấp Bậc Name & Rank |
Đơn Vị Unit |
Chết năm nào... Ở đâu Died in year... in camp... |
1 | Thiếu Uý Nguyễn Văn Hà | Ban 2 TÐ.7 Nhảy Dù | Chết tại Trại Tù Nghệ Tĩnh không rõ năm. |
2 | Ðại Uý Hồ Thúc Hạ | Chi Ðoàn 5 Thiết Giáp Sư Ðoàn 18/BB | Chết tại Trại Tù Hoàng Liên Sơn năm 78. |
3 | Nghĩa Quân Phan Hách | Quận Tuy Phước Bình Ðịnh | Bị cộng sản chôn sống khi cộng quân tiếp thu Quận Tuy Phước |
4 | Thiếu Tá Hai | Tiểu Ðoàn Trưởng ÐPQ | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
5 | Thiếu Uý Lâm Hai | Không Quân | Bị bắn chết ở Trại Tù Sóc Trăng. |
6 | Th. Uý Diệp Văn Hai | Ty CSQG Quận 5 Sài Gòn | Bệnh nặng tha về đến nhà thì chết ngày 17-11-86. Tin tức do em trai cung cấp. |
7 | Nguyễn Văn Hai | Không rõ cấp bậc | Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm |
8 | Ðại Uý Trần Văn Hai | Sĩ Quan Quân Báo | Vượt ngục, bị xử bắn tại Trại Tù Suối Máu, Biên Hòa ngày 10-8-1975. |
9 | Ðại Uý Lê Sơn Hải | Trưởng Phòng 1 Chi Khu Ðịnh Quán | Chết tại Trại Tù Kà Tum vì bệnh sốt rét ngày 10-10-1977. Tin tức con gái và người em bà con cung cấp. |
10 | Ðại Uý Trần Thiên Thọ Hải | Nha Cảnh Sát Ðô Thành | Chết tại Trại Tù Vĩnh Phú năm 1979. |
11 | Trương Văn Hải | Thế Hệ Thứ Hai VN Quốc Dân Ðảng | Tử hình tại Ðà Nẵng năm 1978. |
12 | Võ Văn Hải | Chánh Văn Phòng TT. Ngô Ðình Diệm | Chết tại Trại Tù A Xuân Phước 18-11-1983 |
13 | Th. Tá Nguyễn Chánh Hàm | Không rõ đơn vị | Tha về thì chết tại Sài Gòn Tháng 10/ 1991. |
14 | Tr. Sĩ Abdul Hamide | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Tân Lập năm 1979. |
15 | Ðại Tá Phan Ðăng Hán | Quỹ Tiết Kiệm Quân Ðội | Chết tại Trại Tù Thủ Ðức năm 1976. |
16 | Nguyễn Hân hoặc Hãn | Không rõ cấp bậc, đơn vị | Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm |
17 | Thiếu Tá Trần Hàng | CHT/CSQG Quảng Ngãi | Bị cộng sản thắt cổ chết tại Trại Tù Nam Hà trong vụ ráp radio để nghe Ðài BBC&VOA. Một vụ án làm rúng động Bộ Nội Vụ. |
18 | Th. Uý Nguyễn Văn Hằng | Bộ Binh | Tự vẫn chết tại Trại Tù Trảng Lớn 8 / 1975. |
19 | Tr. Úy Mai Duy Hạnh | Không rõ đơn vị | Bị bắn chết tại Trại Tù Cây Cầy A Tây Ninh năm 1978. hoặc Mai Văn Hạnh |
20 | Th. Uý Võ Công Hạnh | BCH/CSQG Quảng Nam | Tự sát tại Trại Tù Phú Túc, Quảng Nam 77. |
21 | Thiếu Uý Nguyễn Văn Hào | Quân Dược | sinh ngày 6-6-1945 tại Ninh Bình. Mất tích tại Trại Tù Trảng Lớn ngày 29-4-1975 khi tìm cách vượt ngục. Ai biết tin tức xin liên lạc với em ruột là Nguyễn Hiền điện thoại (408) 262-4183. |
22 | Ðại Uý Nguyễn Như Hảo | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Sơn La năm 1978. |
23 | Ðại Uý Hảo | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Thanh Phong, Thanh Hóa năm 1981 vì uống lầm thuốc. |
24 | Tr. Tá Cao Tấn Hạp | Tỉnh Trưởng Vĩnh Bình | Chết tại Trại Tù Nghệ Tĩnh năm 1978. |
25 | Tr. Tá Mai Xuân Hậu | Nguyên Tỉnh Trưởng Phú Yên | Chết tại Trại Tù K1 Tân Lập, Vĩnh Phú vì bệnh không thuốc chữa. |
26 | HQ Tr. Uý Phạm Sĩ Hậu | Chỉ Huy Trưởng Ðài Kiểm Báo 401 Hòn Khoai | Vượt ngục bị bắt rồi bị giết tại Trại Kà Tum năm1977. Anh em đi chôn về cho biết anh bị đánh gẫy hết răng. |
27 | Th. Uý Trương Ðăng Hậu | Cựu SV/ Võ Bị Quốc Gia | Chết tại Trại Tù Hà Tây năm 1988. |
28 | Trần Phúc Hậu | Ban 2 Chi Khu Dĩ An | Chết tại Trại 6 Nghệ Tình khoảng 79-80. |
29 | Văn Hề | Nghĩa Quân Sơn Mỹ | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
30 | Hồ Hữu Hìa | GS Ðạo Ðức Học Ðường | Tử hình nắm 1981 tại Trảng Lớn, Tây Ninh. |
31 | Ðại Tá Phan Như Hiên | Chỉ Huy Trưởng Trường Thiếu Sinh Quân Pleiku | Chết tại Trại Tù Hà Tây (Bệnh Viện Hà Ðông) vì sưng phổi và kiệt sức Tháng 1,1983 |
32 | Trung Tá Hiến | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Vĩnh Phú ngày 15-1-1980. |
33 | Th. Uý Nguyễn Hiến | Không rõ đơn vị | Bệnh tha về đến nhà thì chết. |
34 | Th. Uý Nguyễn Văn Hiến | Nhảy Dù | Vượt ngục, bị bắn chết, kéo xác về HàmTân |
35 | Tr. Tá Bạch Văn Hiền | Kiểm Soát Không Lưu Tân Sơn Nhất | Chết ở ngoài Bắc không rõ năm. |
36 | Ðại Uý Ðặng Tấn Hiền | P1/ BTL KQ Tân Sơn Nhất | Vượt ngục rồi mất tích năm 1977. |
37 | Nguyễn Hiền | Thế Hệ Hai Quốc Dân Ðảng | Tử hình ở Ðà Lạt năm 1979. |
38 | Tr. Uý Nguyễn Cảnh Hiền | Tiểu Khu Quảng Tín | Bệnh sốt rét mà vẫn bị đi lao động, chết ngay tại bồ lúa Nhà Tù An Ðiềm năm 1980. |
39 | Phạm Công Hiền | Không rõ tổ chức | Tử hình tại Sài Gòn. |
40 | Trung Tá Hiển | Pháo Binh | Chết ở Trại Tù Gia Trung năm 1980. |
41 | Thiếu Tá Nguyễn Hiển | Biệt Ðộng Quân QK4 | Chết ở ngoài Bắc năm 1979. |
42 | Ðại Uý Hoàng Xuân Hiệp | BCH/CSQG Quảng Nam | Vượt ngục bị đánh cho đến chết tại Trại Tù Phú Túc, Quảng Nam năm 1977. |
43 | Lâm Hữu Hiệp | Không rõ đơn vị, cấp bậc | Bị xử bắn vì tội vượt ngục. |
44 | Tr. Tá Nguyễn Phú Hiệp | Không Quân | Chết tại Trại Tù Vĩnh Phú năm 1982. |
45 | Th. Sĩ Thái Văn Hiệp | Phòng 7 Nha Kỹ Thuật | Bị công an cai tù bắn chết trên đường đi lao động khoảng Tháng 8, 1979 tại Trại Tù Z30A Khu C. Linh hồn anh Hiệp phảng phất trong tù khúc bất tử Hai Hàng Cây So Ðũa. |
46 | Tr. Uý Tôn Thất Hiệp | Ðoàn 68 Ðơn Vị 101 | Chết tại Nông Trường Chè Trần Phú, Phú Thọ Tháng 5, năm 1977. |
47 | Trung Uý Trần Thế Hiệt | Bộ Binh | Chết tại Trại Tù Nghệ Tĩnh không rõ năm. |
48 | Lê Văn Hiếu | Phục Quốc Quân | Vượt ngục tại Z.30C rồi bị cai tù phục kích giết năm 1979. |
49 | Tr. Sĩ I Nguyễn Hiếu | BCH/ CSQG Phong Ðiền, Thừa Thiên | Bệnh nặng tha về đến nhà thì chết năm 1981. |
50 | Nguyễn Văn Hiếu | Nghị Viên Hội Ðồng Tỉnh Kiến Hòa | Tổ chức kháng cộng rồi bị bắt và đem xử tử tại Kiến Hòa năm 1981. |
51 | LM Trần Học Hiếu | Nguoi lãnh đạo Phong Trào Phục Quốc phát khởi tại Hố Nai, Biên Hòa sau 30/4/75 | bị bắt giam ở Biên Hòa, Linh Mục bị xử bắn cùng với vài vị sĩ quan trong lực lượng Phục Quốc |
52 | Th. Tá Trần Khắc Hiếu | Phòng Quản Trị Bộ TTM | Chết tại Trại Tù Sơn La, Hoàng Liên Sơn vì suy dinh dưỡng năm 1976. |
53 | Tr. Uý Nguyễn Tiền Hiệu | BCH /CSQG An Giang | Chết đói tại Trại Tù Gia Trung năm 1980 |
54 | Th. Uý Phạm Quang Hinh | Tiểu Khu Bình Dương | Vượt ngục bị bắn chết ở Rừng Kà Tum. |
55 | Ðại Uý Ngô Văn Hinh | Phi đoàn 215 Nha Trang | Vượt ngục rồi mất tích, không rõ năm. |
56 | Ðại Uý Hồ | Trưởng Cuộc Cảnh Sát Thắng Nhì Vũng Tàu | Chết tại Miền Bắc không rõ năm. |
57 | Tr. Uý KQ Mai Ngọc Hổ |
Ô. Trần Ngọc Sơn thông báo cái chết của cậu là Tr. Uý Không Quân Mai Ngọc Hổ tại Long Thành |
|
58 | Tr. Tá Trương Ngọc Hồ | Phòng 3 Bộ TTM | Chết tại Trại Tù Sơn La năm 1976 |
59 | Ðại Uý Phạm Sĩ Hổ | HQ Khóa 17 Nha Trang | Không rõ nơi chết |
60 | Th. Uý Trần Văn Hổ | Cận vệ Phủ Tổng Thống | Bị bắn chết tại Bến Phạm Thế Hiển khi cộng quân tiến vào Sài Gòn. |
61 | Dương Huỳnh Hoa | Phục Hưng VNCH | Tử hình tại Tiền Giang Tháng 2, 1982. |
62 | Lê Hoa | Không rõ đơn vị cấp bậc | Bị cùm cho tới chết tại Trại Tù Tiên Lãnh, Quảng Nam năm 1977. |
63 | Ðại Uý Lương Văn Hoa | Pháo Binh | Chết tại T2/LT4, Yên Bái |
64 | Thiếu Uý Xầm Hoa | Cảnh Sát Ðặc Biệt Bộ Tư Lệnh CSQG | Chết tại Trại Tù Z.30 C Hàm Tân không rõ năm. |
65 | Tr. Tá Nguyễn Văn Hóa | Chiến Tranh Chính Trị | Chết tại Trại Tù Tân Lập, Vĩnh Phú1979. |
66 | Ðại Uý Nguyễn Xuân Hóa | Liên Ðoàn5 Công Binh | Vượt ngục Kà Tum bị bắn chết năm 1977. |
67 | Th. Tá Lê Văn Hòa | Liên Ðoàn Truyền Tin Cần Thơ | Chết tại Trại Tù Lam Sơn 6305, Thanh Hóa năm 1979. |
68 | Tr. Tá Hòa | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù A30 Phú Yên năm 1978. |
69 | Th. Tá Nguyễn Thái Hòa | Cục Anh Ninh Quân Ðội | Bệnh tha về thì chết năm 1991. |
70 | Nguyễn Văn Hòa | Không rõ đơn vị, cấp bậc | Chết tại Trại Tù Vườn Ðào Long An 1980. |
71 | Th. Tá Nguyễn Văn Hòa | Quận Trưởng Quận Ba Ðà Nẵng | Chết tại Trại Tù Tiên Lãnh, Quảng Nam, Ðà Nẵng năm 1976 |
72 | Thiếu Uý Nguyễn Văn Hòa | (tức ký giả Huy Vân) | Chết vì kiệt sức tại Trại Tù Hàm Tân1982 |
73 | Thiếu Uý Nguyễn Văn Hòa | LĐ 81 Biệt Cách Nhảy Dù | Vượt ngục từ trại Gia Trung cùng với Th/Uý HQ Trần Văn Giám, bị giết chết, xác được vùi cách trại 100 cây số |
74 | Tr. Tá Nguyễn Xuân Hòa | Không Ðoàn Trưởng | Chết tại Trại Tù A Phú Khánh 1980. |
75 | Trần Bảo Hòa | Tỉnh Ðoàn Trưởng XDNT Biên Hoà (Võ Bị Quốc Gia Khoá 16) | Chết ngày 23-10-77 tại Trại Tù Ðoàn Kết Kinh Tế, Tây Ninh. |
76 | Trần Minh Hòa | Phó Xã Trưởng Sơn Mỹ | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
77 | Trương An Hòa | Không rõ tổ chức | Tử hình tại Pleiborg, Pleiku năm 1980. |
78 | Trương Văn Hòa | Liên Minh Phục Hưng Ba Nước Ðông Á | Tử hình tại Tòa Án Quân Sự Liên Khu 5 năm 1980. |
79 | Trương Xuân Hòa | Lực Lương Quân Dân Phục Quốc Nội Biên | Tử hình tại Ðà Nẵng Tháng 1, 1991 |
80 | Tr. Tá Nguyễn Văn Hoàn | Ðoàn Trưởng 67 Phòng II Bộ Tổng Tham Mưu | Tự sát tại văn phòng Bến Hàm Tử Sài Gòn khi cộng quân tiến vào Sài Gòn. |
81 | Trịnh Hoàn | Lực Lượng Phục Quốc | Tử hình Tháng 3, 1986 tại Sóc Trăng. |
82 | Ðại Uý Nguyễn Ðình Hoãn | Công Binh SÐI/Bộ Binh | Chết ở Trại Tù Tân Lập, Vĩnh Phú năm 85. |
83 | Ðại Uý Hoàng | Biệt Ðộng Quân QK4 | Vượt ngục bị bắn chết năm 1978. |
84 | Ðào Công Hoàng | Trung Học Chu Văn An (Giáo sư Pháp Văn) | Chết vì suy dinh dưỡng tại Trại Tù Sông Cái, Ninh Thuận, Thuận Hải năm 1981. |
85 | Th. Sĩ Ðồng Phúc Hoàng | Treo cổ tự tử chết năm 1977 tại Tiên Lãnh Ô. Nguyễn Ðình Long (CA) cung cấp tin tức về cái chết của: Ô. Nguyễn Thanh Liêm: Xã Trưởng Kỳ Trung Tam Kỳ, Quảng Tín đi tù về bị cộng sản bức bách cho nên mổ bụng tự tử chết, Ô. Ðinh Thế Bố: Xã Trưởng Xã Kỳ Phú Tam Kỳ, Quảng Tín đi tù về bị cộng sản bức bách cho nên uống thuốc độc tự tử chết, Ô. Trần Ngọc Tuân: Trung Ðội Trưởng Nghĩa Quân Quảng Tín chết đuối trong tù năm 1981, Trung Tá Nguyễn Hữu Trại bị cùm tới chết năm 1976, Ô. Nguyễn Văn Chiêm: Cán Bộ Chiêu Hồi vượt ngục Tiên Lãnh bị giết năm 1976, Ô. Huỳnh Tương: Tiểu Ðội Trưởng Nghĩa Quân bị cộng sản giết năm 1976, Ô. Huỳnh Kiêu: Cảnh sát Quận Tiên Phước Quảng Tín hô Ðả Ðảo Hồ Chí Minh bị cộng sản tử hình năm 1975 tại trại tù, Thượng Sĩ Ðồng Phúc Hoàng treo cổ tự tử chết năm 1977 tại Tiên Lãnh, Ô. Nguyễn Tửu: Nghĩa Quân chết trong tù năm 1976. |
|
86 | Th. Uý Nguyễn Văn Hoàng | Không rõ đơn vị | Vượt ngục bị bắn chết tại hàng rào Trại Giam Cây Cầy A, Tây Ninh năm 1978. |
87 | Trung Tá Ngô Hoàng | Trưởng Ty ANQÐ Phú Yên | Bị cộng sản xử bắn tại Trại Tù Kỳ Sơn , Tam Kỳ, Quảng Tín năm 1977. |
88 | Ngô Văn Hoàng | Liên Bang Ðông Dương | Tử hình tại Sài Gòn năm 1985. |
89 | Tr. Tá Nguyễn Hữu Hoàng | Khối Phòng Gian Bảo Mật Cục An Ninh Quân Ðội | Bệng nặng tha về năm 1985 thì chết. |
90 | Tr. Uý Nguyễn Gia Hoàng | Ðại Ðội Phó Dù | Chết năm 1979 tại Trại Tù Hà Tây. |
91 | Tr. Uý Nguyễn Nguyên Hoàng | Sư Ðoàn 9 Bộ Binh | Vượt ngục bị bắn chết tại Cây Cầy A, Tây Ninh năm 1977. |
92 | Th. Uý Nguyễn Tấn Hoàng | Quân Báo | Chết đuối khi đi chăn vịt tại Trại Tù Vĩnh Phú năm 1978. |
93 | Th. Uý Nguyễn Văn Hoàng | Không rõ đơn vị | Vượt ngục bị bắn chết tại hàng rào Trại Giam Cây Cầy A, Tây Ninh năm 1978. |
94 | Nguyễn Văn Hoàng | Tham Sự Hành Chánh | Bị xử bắn tại Quang Trung năm 1978 vì tội "Âm mưu chống Cách Mạng". |
95 | Trần Ngọc Hoàng | Không rõ đơn vị cấp bậc | Chết tại trại tù Miền Bắc không rõ năm (sinh năm 1937) |
96 | Ðại Tá Nguyễn Xuân Học | Khối Phản Tình Báo Cục An Ninh Quân Ðội | Cộng sản tuyên bố đứt gân máu chết nhưng có nghi vấn bị đầu độc khi bị đưa từ Hỏa Lò về Trại Hà Tây năm 1980. |
97 | Ðại Uý Bùi Ðình Hòe | Tiểu Khu Tuyên Ðức | Chết tại trại tù không rõ năm. |
98 | Ðại Uý Nguyễn Hội | Ban 2/TiểuÐoàn 32 Biệt Ðộng Quân | Bị cai tù bắn từ sau lưng tới chết ở Trại Tù Phú Yên, Củng Sơn năm 1977. |
99 | Ðại Uý Nguyễn Hội | Không rõ đơn vị | Lao động bị cây đè chết năm 1977 tại Trại Tù Phú Yên, Củng Sơn. |
100 | Tr. Tá Hà Hữu Hội | Cựu CHT/ Trung Tâm 3 Tuyển Mộ Nhập Ngũ | Chết tại Miền Bắc không rõ năm. |
101 | Ðại Uý Lê Văn Hội | Phòng2 Tiểu Khu Phú Yên | Bị tra tấn đến chết tại Vĩnh Phú năm 1985. |
102 | Ðại Uý Võ Ðình Hội | Phụ Tá Phòng II Tiểu Khu Phú Yên | Chết ở Trại Tù Tân Lập, Vĩnh Phú khoảng năm 1979. |
103 | Linh Mục Hồng | Họ Ðạo Trà Vinh | Chết tại Trại Tù Bến Giá Trà Vinh năm 85. |
104 | Trung Tá Hồng | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Vĩnh Phú không rõ năm. |
105 | Thiếu Tá Hồng | Phi Công F 5 | Chết tại Trại Tù Nghệ Tĩnh năm 1980 |
106 | Thiếu Uý Hồng | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Hoàng Liên Sơn năm 1976. |
107 | Tr. Uý Ðặng Ðức Hồng | Hải Ðội 4 Duyên Hải | Vượt ngục ở Kinh Tám Ngàn mất tích cùng với Thiếu Uý Lê Quang Chiến (con của Tướng Ba Cụt Lê Quang Vinh) và vài người nữa khoảng năm 1976. |
108 | Ðại Uý Hà Hồng | BCH/CSQG Ðà Nẵng | Chết tại Trại Tù An Ðiềm, Quảng Nam |
109 | Tr. Uý Nguyễn Hồng | Pháo Binh | Bị kiên giam và tuyệt thực cho đến chết tại Trại Tù Nam Hà năm 1979. Dám hô Ðả đảo cộng sản trước mặt cai tù và hằng ngàn tù nhân. Là tác giả tù khúc Ðôi Giày Dũng Sĩ. Tù khúc Ðôi Giày Dũng Sĩ vẫn còn được truyền tụng cho đến ngày hôm nay |
110 | Ð. Uý Phạm Phước Hồng | Ðại Ðội Trưởng ÐPQ Châu Ðốc | Chết đói tại Trại Tù ở Ðồi Cây Khế, Huyện Trấn Yên, Hoàng Liên Sơn năm 1977. |
111 | Ðốc Sự Lê Viết Hồng | Phó Quận Trưởng An Túc, Bình Ðịnh (Quốc Gia Hành Chánh) | Bị cộng sản giết trên đường di tản từ An Tú xuống Quy Nhơn. |
112 | Chuẩn Uý Nguyễn Hồng | Pháo Binh SÐ5/BB | Không rõ nơi chết. |
113 | Tr. Uý Nguyễn Văn Hồng | Pháo Binh | Tổ chức Phong Trào Nhân Quyền, bị kiên giam cho đến chết tại Trại Mễ năm1981. |
114 | Trần Thanh Hồng | Trung Ðội Trưởng | Tử hình năm 1975 tại Thuận Nhơn, Cần Thơ |
115 | Nghĩa Quân | ||
116 | Thiếu Tá Trần Văn Hợp | Tiểu Ðoàn Trưởng TÐ2 Thủy Quân Lục Chiến | Chết vì ngộ độc tại Trại 5 Kiên Thành, Ngòi Lao, Yên Báy năm 1978. |
117 | Th. Uý Hoàng Quang Hứa | BCH/ CSQG Kiến Hòa | Chết vì kiết lỵ tại Bình Ðại, Kiến Hòa |
118 | Thiếu Tá Trần Văn Hứa | Tiểu Ðoàn Trưởng ÐPQ Tiểu Khu Cà Mau | Bị cộng sản xử bắn khi chúng tiến vào Cà Mau. |
119 | Trung Uý Huân | Ðại Ðội Trưởng Bộ Binh | Giao tranh với VC, bị bắt, bị đánh đập tại Trại 4 Bù Gia Phú, thả về đến nhà thì chết tại Ngã Ba Ông Tạ. |
120 | Ðinh Công Huệ | Học Viện CSQG | Chết đói tại Trại Giam Quảng Ninh. |
121 | Nguyễn Trọng Huệ | Xã Trưởng Phú Trung Quận Củ Chi, Hậu Nghĩa | Bị cộng sản xử tử ngày 29-4-75. Tin tức do Ô. Bùi Ðắc Danh, Phó Quận Trưởng Củ Chi cung cấp. |
122 | Ðại Uý Nguyễn Văn Huệ | Thông dịch viên Phái Ðoàn Quân Sự 4 Bên | Chết trên đường vượt ngục ở Thường Ðức cùng với và 4 sĩ quan khác |
123 | Nguyễn Văn Huệ | Không rõ tổ chức | Tử hình ở Gò Công Tháng 7, 1976. |
124 | Ðại Uý Trần Văn Hùm | Tiểu Khu Tây Ninh | Vượt ngục, cướp súng địch, cùng 50 anh em khác lập chiến khu ở Rừng 48, Núi Bà Ðen. Sau một năm hoạt động thì chạm địch anh Hùm đã anh dũng hy sinh. Chị Hùm vừa đẹp nết lại đẹp người thường xuyên tiếp tế vũ khí, thuốc men cho chồng. |
125 | Trung Tá Hùng | Quân Cụ hoặc Công Binh | Chết tại Mường Thái, Sơn La năm 1977. |
126 | Thiếu Uý Hùng | Phòng 7 Bộ Tổng T. Mưu | Chết tại phòng biệt giam Trại Tù Giá Rai |
127 | Tr. Uý Huỳnh Kim Hùng | Lôi Hổ | Chết tại Trại Tù Xuân Lộc năm 1980. |
128 | Tr. Tá Ngô Văn Hùng | Tổng Cục CTCT | Chết vì ngộp thở trên chuyến xe lửa chở tù từ Hải Phòng đi Yên Bái năm 1976. |
129 | Th. Uý Nguyễn Hoàng Hùng | Hải Quân, Võ Bị Khoá 23 | Tù 7 năm vượt biển rồi mất tích với cả gia đình năm 1983. |
130 | Th. Uý Nguyễn Ngọc Hùng | Tiểu Khu Phú Yên | Chết vì sốt rét ác tính 10 ngày sau khi trình diện cải tạo tại Sơn Ðịnh, Phú Yên Tháng 6, 1975. |
131 | Ð. Uý Nguyễn Ðình Hùng | Sinh quán ở Quảng Trị | Chết tại Trại Tù Vĩnh Phú không rõ năm. |
132 | Tr. Uý Nguyễn Tấn Hùng | Phủ Ðặc Uỷ TƯ/TB | Chết tại Trại Tù Hàm Tân năm 1986. |
133 | Tr. Uý Trần Hữu Hùng | Công Binh | Chết tại Trại Tù Sơn La không rõ năm. |
134 | Th. Uý Trần Mạnh Hùng | Sĩ Quan Tình Báo Trung Ðoàn 42 Bộ Binh | Cùng tử thủ với Ðại Tá Thông và cùng tự sát tại Bình Ðịnh. |
135 | Th. Uý Nhiêu Triều Hùng | Tiểu Khu Vĩnh Long | Chết tại Trại Tù Bến Giá Trà Vinh năm 85. |
136 | Thiếu Úy Phùng Quốc Hưng | CSQG phục vụ tại TTHL Rạch Dừa | -Ô. Nguyễn Thanh Phong cung cấp tin tức về những cái chết của các chiến hữu CSQG phục vụ tại TTHL Rạch Dừa bị cộng sản sát hại trong ngày 30-4 hoặc trong các trại tù cải tạo: Thượng Sĩ Nguyễn Văn Bình, Trung Sĩ I Lại Văn Tư, Thiếu Úy Nguyễn Văn Tân, Thiếu Úy Phùng Quốc Hưng, Thiếu Úy Nguyễn Văn Hưng, Ðại Úy Lê Văn Trang, Trung Tá Nguyễn Quang Cảm, Thượng Sĩ I Hứa Sanh Lộc, Thượng Sĩ I Phạm Quang Nghiệp, |
137 | Trần Cao Hùng tức Xê | Lực Lượng Phục Quốc | Tử hình tại Long Thành Tháng 10, 1987. |
138 | Tr. Tá Nguyễn Quang Hưng | TMT Ðại Học CTCT | Chết tại Trại Tù Nam Hà năm1979. |
139 | Th. Uý Nguyễn Văn Hưng | Thám Sát Sư Ðoàn Dù | Chết tại Trại Tù Xuân Lộc năm 1979. |
140 | Nguyễn Việt Hưng | Mặt Trận Phục Quốc | Tử hình tại Sài Gòn Tháng 5, 1977. |
141 | Th. Tá Phạm Văn Hưng | Tiểu Ðoàn Trưởng TÐ.610 KTTT/ Ðà Nẵng | Thả ra tìm cách vượt biên và chết trên biển. |
142 | Tr. Uý Vũ Minh Hưng | An Ninh Quân Ðội | Chết tại Trại Tù Tân Lập, Vĩnh Phú vì kiệt sức trong khi đang lao động năm 1979. |
143 | Ðại Uý Cao Xuân Hương | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Lâm Ðồng năm 1982. |
144 | Nguyễn Hường | Ðoàn Trưởng XDNT Khánh Hòa | Chết tại Trại Tù Ðồng Ðăng, Phú Khánh năm 1976. |
145 | Th. Tá Nguyễn Văn Hường | Trưởng Phòng An Ninh Tiểu Khu Quảng Ngãi | Vượt ngục bị bắn chết tại Trại Tù Lam Sơn, Ninh Hòa ngày 19-6-1976. |
146 | Phạm Hường | Trưởng Ấp | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
147 | Trung Tá Nguyễn Thường Hưởng | Không rõ đơn vị | Hy sinh lúc 4 giờ chiều ngày 2-4-75 tại mặt trận Dầu Tiếng. |
148 | Tám Hưu (80 tuổi) | Nghĩa Quân Viên | Chết tại Trại Tù Hà Tây năm 1978. |
149 | Trung Uý Hữu | Không Quân | Chết tại Trại Tù Hoàng Liên Sơn . |
150 | Th. Tá Tô Văn Hữu | CTCT Căn Cứ Thất Sơn, Chi Lăng | Tự sát chết trong tù năm 1980. |
151 | Ð. Uý Ðặng Kim Huy | Phụ Tá Chánh Sở Ðặc Biệt BCH/ CSQG | Chết tại Trại Tù Yên Bái năm 1976. |
152 | Tr. Úy Ðinh Ðắc Huy - | TÐ 23 Pháo Binh SÐ 2/BB | Mất tích khi cộng quân tiến vào Căn Cứ Chu Lai ngày 26-3-1975. |
153 | Tr. Tá Nguyễn Dương Huy | Tr. Ðoàn Trưởng Tr. Ð 43 Sư Ðoàn 25 BB | Chết tại Trại Tù Chí Hoà vì đói, bệnh, kiệt sức không thuốc chữa ngày 14-7-1975. |
154 | Nguyễn Quang Huy | Nghị Viên Hội Ðồng Tỉnh Kontum | Chết tại Trại Tù Gia Trung năm 1980. |
155 | Lê Quang Huyến | Trưởng Chi Thông Tin Quận Phong Ðiền, Huế | Bệnh nặng tha về đến nhà thì chết năm 80. |
156 | Tr. Sĩ Ðoàn Thúc Huyền | Trưởng Cuộc CSQG Bình Sơn, Quảng Ngãi | Bị xử bắn tại Gò Rọ và chôn tập thể với một số anh em khác vào 30-3-1975. |
157 | Luật Sư Nguyễn Văn Huyền | Tòa Thượng Thẩm Sài Gòn | Bi bắn chết ở Vườn Ðào, Cai Lậy năm 1978. |
158 | Nguyễn Huỳnh | Xã Trưởng Phổ Hưng Ðức Phổ,Quảng Ngãi | Chết tại Trại Tù Kim Sơn, Bình Ðịnh |
159 | Tr. Tá Hoàng Xuân Hy | Phòng 5 Bộ TTM | Không rõ ngày và nơi chết. |
160 | Ðại Uý Phạm Sinh Hy | Công Binh | Vượt ngục rồi bị bắn chết tại Trảng Lớn năm 76 cùng với BS Ðinh Gia Cường và Vũ Mạnh Ðạt - Cao Học Hành Chánh. |
STT | Tên Họ & Cấp Bậc Name & Rank |
Đơn Vị Unit |
Chết năm nào...ở đâu... Died in year... in camp... |
1 | Trung Tá Kế | Hành Chánh Tài Chánh | Chết tại Trại Tù Hoàng Liên Sơn. |
2 | Thiếu Tá Bửu Kế | LÐ312/ Quảng Nam | Chết tại Trại TùÁi Tử 1 Quảng Trị năm 79. |
3 | Thiếu Tá Kiên Keo | Quận Trưởng Tri Tôn | Bị cộng sản tử hình tháng 7, 75 tại Châu Ðốc |
4 | Lê Văn Kéo | Tổ Chức Phục Quốc | Chết tại Trại Tù Xuân Phước không rõ năm. |
5 | Lê Khá | Xã Trưởng Sơn Mỹ | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
6 | Ðại Uý Phạm Bá Khá | Bác Sĩ Quân Y | Chết cùng nhạc sĩ Minh Kỳ vì một tên cán bộ cộng sản quăng một trái lựu đạn M26 sau bữa cơm tối tại Trại Tù An Dưỡng Biên Hòa ngày 31-8-1975. |
7 | Trương Dụnh Khả | Phong Trào QG/Cấp Tiến | Chết tại Trại Tù Nam Hà Tháng 7 năm 83. |
8 | Th. Uý Ðào Duy Khải | Phân Chi Khu Trưởng Cần Giuộc | Bị cộng sản tử hình tại đồn công an Nhà Bè tháng 6, 1975. Thiếu Uý Khải chết đi để lại 1 vợ và 5 con thơ. |
9 | Th. Uý Phạm Quang Khải | Tiểu Ðoàn 3 Pháo Binh Thủy Quân Lục Chiến | Bị cộng sản đánh giập lá lách, thả về hấp hối rồi chết năm 1978. |
10 | Nguyễn Phước Khân | Không rõ đơn vị, cấp bậc | Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm. |
11 | Ðại Uý Nguyễn Văn Khang và 7 sĩ quan khác. | Không rõ đơn vị | Chết vì nổ kho đạn tại Trại Tù Xuân Lộc năm 1976. |
12 | Thanh niên tên Khanh | Ngụ tại Xã Thanh Bình, Quận Ðức Trọng, Ðà Lạt | Bị xử bắn tại Ðà Lạt năm 1979. (khoảng 20 tuổi, theo Fullro) |
13 | Tr. Uý Phạm Tuấn Khanh |
Ô. Lưu Ðình Kính thông báo về cái chết của Thẩm Phán Lưu Ðình Việp, Tr. Uý Ðoàn Tử Bằng, Ðại Uý Nguyễn Văn Ánh và Tr. Uý Phạm Tuấn Khanh |
|
14 | Ô. Khánh | Không rõ đơn vị, cấp bậc | Bị tử hình tại Trại Tù Chí Hòa năm 1980. |
15 | Th. Uý Huỳnh Khánh | Tiểu Khu Quảng Nam (Khóa 4/71Thủ Ðức) | Tù binh, chết tại trại giam cộng sản năm 74. |
16 | Ô. Khánh | Vụ Án 20 Quốc Dân Ðảng | Tử hình tại Ðà Lạt |
17 | Ðại Uý Lý Minh Khánh | Nha Cảnh Sát Ðô Thành | Chết ở trại tù Miền Bắc ngày 17-6-77 |
18 | Lưu Văn Khánh | Không rõ đơn vị, cấp bậc | Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm. |
19 | Minh Ðăng Khánh | Nhà văn, nhà thơ | Chết ở ngoài Bắc không rõ địa danh |
20 | Ð. Uý Nguyê? Văn Khánh | Quân Cảnh | Bị bắn chết khi vượt ngục Long Gài 1976. |
21 | Thiếu Uý Viễn Khánh | Ty CSQG Huế | Chết tại Trại Tù Quảng Trị Tháng 10, 76. |
22 | Ô. Trình Quốc Khánh | Nhân Sĩ Hòa Hảo | Chết trong tù không rõ địa danh. |
23 | Huỳnh Thanh Khiết | Trưởng Ty Thông Tin Tây Ninh tham gia Lực Lượng Phục Quốc | Tử hình tại Trảng Lớn Tây Ninh năm 1981. |
24 | Tr. Tá Trần Văn Khoa | CHT/ CSQG Bà Rịa | Chềt vì đứt mạch máu não tại Nam Hà C. ngày 22-2-82. Tin tức do vợ là Nguyễn Thị Bạch Vân cung cấp. |
25 | Tr. Tá Trần Văn Khoa | L. Ðoàn Trưởng Quân Cụ | Tha về thì chết ở Sài Gòn |
26 | Th. Tá Nguyễn Văn Khóa | Phi Công A.37 | Chết tại Trại Tù Kỳ Sơn 1, Tam Kỳ, Quảng Nam năm 1977. |
27 | Tr. Uý Võ Khoái | BCH/ CSQG Ðà Nẵng | Chết tại Trại Tù An Ðiềm, Quảng Nam 1981 |
28 | Ð. Uý Khoan | Tiểu Khu Bạc Liêu | Tự vận sau khi bị tập trung và nhốt tại Trung Tâm cải Huấn Bạc Liêu sau khi thấy được sự lường gạt của cộng sản về chính sách tập trung cải tạo |
29 | Tr. Uý Hứa Khôi | BCH/ CSQG Khu I | Chết tại Trại Tù An Ðiềm, Quảng Nam. |
30 | Tr. Uý Nguyễn Văn Khôi | Chỉ Huy Phó CSQG Chơn Thành, Bình Dương | Bị bắt và bị thủ tiêu cùng với Thiếu Tá Lê Văn Miên. |
31 | Th. Tá Nguyễn Văn Khôi | Truyền Tin | Chết ở Trại Tù Long Giao năm 1975. |
32 | Ðỗ Như Khuê | Trưởng Ty Nội An Bặc Liêu | Chết tại Trại Tù Thanh Cẩm, Thanh Hóa vì đói năm 1978. |
33 | Ð. Uý Hoàng Trọng Khuê | Võ Bị Quốc Gia | Bị xử bắn tại Huế năm 1975. |
34 | Cao Hoài Khương | Thánh Thất Cao Ðài | Tử hình tại Bến Tre Tháng 4, 1982. |
35 | Lưu Trường Khương | Cao Học Hành Chánh Bộ Dân Vận Chiêu Hồi | Chết tại Trại Tù Số 5 Thanh Hóa năm 1979 vì phù thủng mà không thuốc chữa. Tuần lễ trước khi chết lớn tiếng chửi cộng sản không e dè gì nữa. |
36 | Tr. Tá Nguyễn Phước Kiêm | TQT/BTL Không Quân | Chết khi di chuyển ra ngoài Bắc vì ngẹ? thở dưới hầm tàu. |
37 | Ðại Uý Trần Ngọc Kiêm | BCH/ CSQG Cà Mau | Bệnh nặng, tha về tới nhà thì chết năm 1984 |
38 | Th. Tá Vũ Văn Kiêm | Trưởng Phòng 3 Tiểu Khu Gia Ðịnh (Khóa 17 Võ Bị Quốc Gia) | Vượt ngục mất tích tại Trại Tù Bù Gia Mập Tháng 5, 1977. Tin tức do vợ là Vũ Nguyệt Ánh cung cấp. |
39 | Tr. Uý Nguyễn Hữu Kiếm | Trưởng Ban Không Trợ Tr. Ðoàn 42/SÐ 22 | Chết tại Trại Tù Thành Ông Năm, Hóc Môn khi vượt ngục ngày 2-9- 1978. Tin tức do vợ là Mai Bích Dung cung cấp. |
40 | Th. Tá Nguyễn Tri Kiểm | Không rõ đơn vị | Tha về đến nhà thì chết ở Huế. |
41 | Tr. Tá Huỳnh Văn Kiên tức Hoàng Minh Kính | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Hoàng Liên Sơn không rõ năm. |
42 | Th. Tá Phạm Văn Kiên | Cảnh Sát Quốc Gia | Chết tại Trại Tù Hà Tây không rõ năm. |
43 | Trịnh Phú Kiên | Quân Cảnh Tư Pháp Quảng Ngãi | Chết trong tù năm 1982. |
44 | Xã Trưởng Cù Minh Kiến | Xã Cần Ðăng Tỉnh An Giang Cảnh Sát Sơn Hòa | Bị xử tử tại Trường Chưởng Binh Lễ Tỉnh An Giang. |
45 | Phạm Kiến | Bị cộng sản giết tại Sơn Hải khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. | |
46 | Ðại Uý Lê Ðình Kiền | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Hóc Môn vì kiết lỵ năm 76. |
47 | Trung Tá Huỳnh Kiệt | Cục Tâm Lý Chiến | Chết tại Trại 5 Ðoàn 776 Yên Bái mùa đông năm 1977. |
48 | Th. Sĩ Bùi Hữu Kiệt | Không rõ đơn vị | Chết tại Nhà Tù Sông Bé vì kiệt sức 1977. |
49 | Nguyễn Tri Kiệt | Nhân sĩ ở Sài Gòn | Chết tại Trại Tù Tân Lập, Vĩnh Phú 1977. (Thương tiếc) |
50 | Huỳnh Kiêu | CSQG Quận Tiên Phước, Quảng Tín | Hô Ðả Ðảo Hồ Chí Minh bị cộng sản tử hình năm 1975 tại trại tù Tiên Lãnh. |
51 | Ðại Uý Lê Ðình Kiều | Sư Ðoàn 2 Bộ Binh | Chết năm 1977 không rõ địa danh. |
52 | Ðại Uý Nguyễn Văn Kiệu | Phòng 3 Tiểu Khu Vĩnh Bình | Bị xử bắn tại Phi Trường Trà Vinh Tháng 5, 1975. |
53 | Ðại Uý Trần Kim | Tiểu Ðoàn Phó TK Phong Dinh |
-Ô. Hoàng Quang cung cấp tin tức về cái chết của người cậu là Ðại Uý Trần Kim - Tiểu Ðoàn Phó TK Phong Dinh, chết tại Trại Tù Trà Nóc (Cần Thơ) năm 1976.
|
54 | Tr. Tá Bùi Quang Kinh | Phi Công Vận Tải | Chết tại trại tù Miền Bắc không rõ năm. Ô. Nguyễn Lau cho biết tin tức về cái chết của Ðại Uý Phan Quang Tâm - Cựu Thiếu Sinh Quân, BÐQ/QÐIV tại Trại Tù Xuân Lộc năm 1987, Tr. Tá Phi Công Vận Tải Bùi Quang Kinh chết tại trại tù Miền Bắc không rõ năm, Tr. Uý Phi Công Bùi Quang Cát bị VC bắt làm tù binh chết tại trại tù Miền Bắc không rõ năm. |
55 | Ðại Uý Ðặng Minh Kính | Sư Ðoàn 9 Bộ Binh | Chết tại Trại Tù 9A Thanh Hóa Tháng 9/81. |
56 | Ô. Ðinh Công Kỉnh | Trưởng Ban Thông Tin Chiêu Hồi Tỉnh Kiến Hòa |
-Bà Ðinh Thị Nguyệt Mai cung cấp tin tức về cái chết của Ô. Ðinh Công Kỉnh, Trưởng Ban Thông Tin Chiêu Hồi Tỉnh Kiến Hòa bị tù nhiều lần sau lại bị kết tội “phản động” rồi chết trong tù ngày 1-7-1984. Cộng sản không cho gia đình nhận xác.Có nghi vấn đương sự bị đầu độc chết. |
57 | Ðoàn Văn Kỉnh | Hội Viên Hội Ðồng Tỉnh Kiến Hòa | Bị cộng sản giết chết cùng với 50 người khác sau biến cố vượt trại tù khám lớn Kiến Hòa đêm Noel 1978 |
58 | Thiếu Tá Trần Văn Kính | sinh năm 1936, Nam Ðịnh | bị biệt giam và bị đánh chết tại K1, Trại Gia trung, thuộc tỉnh Pleiku vào cuối năm 1978. |
59 | Trần Văn Kỉnh | Quận Trưởng Quận 3 Thị Xã Huế | Chết tại Trại Tù Ba Lệch năm 1976. |
60 | Thiếu Tá Kỳ | Quân Ðoàn I | Bị đánh hộc máu chết tại Trại Tù Kỳ Sơn năm 1976. |
61 | Thiếu Tá Ðỗ Ðình Kỳ | Ô. Ðỗ Ðình Bảng thông báo tin tức về cái chết của anh là Th. Tá Ðỗ Ðình Kỳ | |
62 | Nhạc Sĩ Minh Kỳ | Ðại Uý Cảnh Sát | Bị việt cộng ném lựu đạn sau bữa ăn tối, chết cùng một số anh em khác tại sân trại tù An Dưỡng , Biên Hoà năm 1975. |
63 | Trung Uý Lê Quý Kỳ | Tiểu Ðoàn 10 / CTCT Ðà Nẵng | Chết vì đất sụp, đè dập mật tại Trại Tù Sông Côn, Thượng Ðức. |
64 | Tr. Tá Nguyễn Khắc Kỳ | Ty ANQÐ Tây Ninh | Không rõ năm chết và địa danh. |
STT | Tên Họ & Cấp Bậc Name & Rank |
Đơn Vị Unit |
Chết năm nào... Ở đâu... Died in year... in camp... |
1 | Nguyễn Văn Mạc | Không rõ đơn vị, cấp bậc |
Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm. |
2 | Xã Trưởng Phạm Mai | Xã Bình Mai, Bình Sơn, Quảng Ngãi | Tự sát khi cộng quân tiến vào Quảng Ngãi ngày 24-3-1975 |
3 | Ô. Giáo Mai | Ðảng phái quốc gia |
Chết tại Trại Tù Nam Hà năm 1976. |
4 | Ðại Uý Mai | Nghành Tiếp Vận |
Chết vì sốt rét ác tính tại Trại Tù Phước Bình |
5 | Tr. Tá Lê Phước Mai | Công Binh |
Không rõ nơi chết. |
6 | Lê Thiếu Mai | Mặt Trận Cứu Nguy QG |
Tử hình tại Tuy Hòa năm 1977. |
7 | Ð. Uý Nguyễn Văn Mai | SQ Tài Chánh Tiểu Khu Quảng Ngãi |
Chết tại Trại Tù Bù Ðăng không rõ năm |
8 | Nguyễn Hữu Man | Bác Sĩ Quân Y |
Chết tại Trại Tù Thanh Hóa năm 1987. |
9 | Th. Tá Nguyễn Văn Mãn | Tiểu Ðoàn Trưởng TÐ7 Sư Ðoàn 5/ BB |
Chết tại Trại Tù Nghĩa Lộ, Hoàng Liên Sơn năm 1978. |
10 | Nguyễn Văn Mẫn | Hồi Chánh Viên |
Bị giết cùng 50 người khác sau biến cố vượt trại tù Khám Lớn Kiến Hoà đêm Noel năm 1978 |
11 | Th. Tá Nguyễn Văn Mẫn | Tiểu Ðoàn Trưởng TÐ218 Tiểu Khu Tây Ninh |
Bệnh nặng bị ép đi lao động, kiệt sức chết tại Trại Tù Yên Bái. |
12 | Phan Văn Mẫn (Bình Ðịnh) | Không rõ tổ chức |
Tử hình tại Pleiborg, Pleiku năm 1977. |
13 | Khẩn Phụ Mang | Không rõ đơn vị, cấp bậc |
Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm. |
14 | Ðại Uý Tô Văn Mạng | SÐ21 biệt phái giáo chức |
Tham gia tổ chức kháng cộng của Nghị Viên Hiếu và Nghị Viên Mười bị kết án 10 năm tù rồi chết trong tù. |
15 | Th. Tá Dương Tấn Mạng | Tham Mưu Phó Hành Quân Tiểu Khu Gò Công |
Ðói quá ăn sắn sống chết ở Trại 8 Yên Bái năm 1978. |
16 |
Ðại Úy Hồ Mãng |
Tiểu Khu Quảng Nam | bệnh nặng tha về chết năm 1983. |
17 | Trung Uý Mạnh | Không rõ đơn vị |
Chết đuối trong khi lao động tại Trại Tù Tân Lập, Vĩnh Phú. |
18 | Tr. Tá Lê Văn Mạnh | TMT Tiểu Khu Kiến Hòa |
Chết đuối tại Trại Tù Cao Lãnh năm 76. |
19 | Ðại Uý Nguyễn Văn Mao | P4. Tiểu Khu An Giang |
Chết ở Trại Tù Gia Trung năm 80 |
20 | Ðại Uý Mạo | Không rõ đơn vị |
Bị hành hạ đến điên loạn chết tại Trại Tù Gia Trung năm 1979. |
21 | Bùi Ðình Mậu | Chủ Tịch Xã Sơn Hòa |
Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
22 | Lữ Mậu | CSQG Quảng Ngãi |
Chết tong tù không rõ địa danh. |
23 | Nguyễn Mậu | Phó Xã Trưởng Sơn An |
Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
24 | Nguyễn May | Ðịa Phương Quân |
Bị bắn chết khi vượt ngục ở Bình Ðiền, Huế năm 1978. |
25 | Phạm May | Tổ Trưởng Nghĩa Quân Xã Bình Giang, Quận Thăng Bình |
Cương quết chống lại lao động khổ sai, bị cùm cho đến chết tại Trại Tù Tiên Lãnh, Quảng Nam |
26 | Xã Trưởng Nguyễn Văn Mây | Hỏa Lựu, Chương Thiện |
Bị tử hình ngày 30-4-75 |
27 | Ðại Uý Vũ Mến/ Võ Mến | Chi Khu Kiệm Tân |
Chết đói tại Trại Tù Suối Máu 1977. |
28 | Nguyễn Mẹo | Xã Trưởng Sơn Kim |
Bị cộng sản giết tại Sơn Kim khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
29 | Tr. Tá Nguyễn Văn Mịch | Công Binh |
Chết tại Trại Tù Xuân Lộc Z30A 1984. |
30 | Thượng Sĩ Lâm Michel | Cảnh Sát Quốc Gia |
Bị xử tử tại Bình Dương năm 1975. |
31 | Th. Tá Lê Văn Miên | CHT/ CSQG Quận Châu Thành, Bình Dương |
Bị thủ tiêu cùng với Trung Uý Nguyê? Văn Khôi (Chỉ Huy Phó CSQG Châu Thành, Bình Dương. |
32 | Lâm Văn Miện | Không rõ đơn vị, cấp bậc |
Bị tử hình tại Bình Dương. |
33 | Ðại Úy Âu Dương Minh | Cảnh Sát Quốc Gia |
Tuyệt thực chết ở Z30A năm 1979. |
34 | Nguyễn Công Minh | Mặt Trận Phục Quốc |
Tử hình tại Hàm Tân Tháng 2, 1981. |
35 | Thiếu Uý Minh (Minh Rỗ) | Trưởng Cuộc CSQG Hỏa Lựu, Chương Thiện |
Sau ngày Chương Thiện náo loạn, Thiếu Uý Minh trốn về Cần Thơ , bọn cộng sản theo dấu, bắt được, dẫn về tới cống ngã ba, bắn và vùi thây tại chỗ. |
36 | Ba Minh tự Mẫn | Hồi Chánh Viên ở Ba Xuyên |
Bị xử bắn tại Ba Xuyên ngày 15-8-75. |
37 | Tr. Tá Minh | Không Quân |
Bị chích thuốc chết tại Sơn La năm 78. |
38 | Ðại Uý Âu Dương Minh | CSQG |
Tuyệt thực chết tại Z30A năm 1979. |
39 | Tr. Tá Ðặng Bình Minh | Phi Công Phủ Tổng Thống |
Chết tại Trại Tù Vĩnh Phú năm 1980. |
40 | Tr. Tá Ðoàn Bình Minh |
Bà Ðoàn Thiên Hương cung cấp tin tức tin tức về cái chết của chồng là Tr. Tá Ðoàn Bình Minh |
|
41 | Thiếu Tá Hồ Minh | Toà Án Quân Sự Ðà Nẵng |
Chết tại Trại Tù Tiên Lãnh năm 1980 |
42 | Tr. Tá Hoàng Ngọc Minh | Không rõ đơn vị |
Chết tại Trại Tù Nam Hà năm 1980 ? |
43 | Chuẩn Uý Lê Văn Minh | Hải Quân thuộc toán Hải Kích đột nhập Thị Xã Vinh |
Bệnh không thuốc chữa, chết tại Trại Tù Xuyên Mộc năm 1978 |
44 | LM Nguyễn Quang Minh | Nhà Thờ Vinh Sơn |
Chết tại Trại Tù Xuân Phước năm 1985. |
45 | Tr. Uý Nguyễn Văn Minh | Biệt Ðộng Quân |
Chết tại Trại Tù Ái Tử Thừa Thiên. |
46 | Tr. Uý Nguyễn Văn Minh | Thủy Quân Lục Chiến |
Cướp vũ khí vượt ngục Xuân Phước bị bắn chết tại Ấp Tây Sơn, Darlac. |
47 | Ðại Uý Nguyễn Văn Minh | Phòng Thanh Tra Tiểu Khu An Xuyên |
Chết tại Trại Tù Hoàng Liên Sơn ngày 3-9-77 vì kiệt sức vì lao động. |
48 | Cụ Tạ Nguyên Minh | Nhân Sĩ |
Chết tại Trại Tù Phan Ðăng Lưu năm 76. |
49 | Trần Minh | Chủ Tịch Hội Ðồng Xã Bình Vân, Quảng Ngãi |
Chết tại Trại Tù Hành Tín, Quảng Ngãi năm 1976. |
50 | Trần Ðức Minh | Nghĩa Quân |
Chết tại Trại Tù Bình Ðiền không rõ năm |
51 | Thượng Nghị Sĩ Trần Thế Minh | Thượng Nghị Viện VNCH |
Chết tại Trại Tù Nam Hà vì đói quá ăn phải đồ ăn có chất độc. |
52 | Tr. Tá Trần Văn Minh | Ông Lý Asli gửi tin về Tổng Hội cho biết Ð. Uý Quới đã chết tại trại tù Yên Bái | |
53 | Nguyễn Văn Mô | Không rõ đơn vị, cấp bậc |
Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm. |
54 | Ðại Tá Ðàm Trung Mộc | Học Viện CSQG |
Chết tại Trại Tù Hà Tây năm 1982. |
55 | Thiếu Uý Nguyễn Văn Một | Cảnh Sát Quốc Gia |
Bị xử tử tại Bình Dương năm 1975. |
56 | Ngô Mùi | Tòa Hành Chánh Quảng Nam |
Chết tại Trại Tù An Ðiềm, Quảng Nam năm 1978. |
57 | Th. Uý Phạm Mừng | Không rõ đơn vị |
Chết đói tại Trại Tù Xuân Lộc, Long Khánh Tháng 10-1975. |
58 | Th. Tá Nguyễn Văn Muối | Uỷ Ban Phượng Hoàng Tây Ninh |
Chết đói tại Trại Tù Tân Lập K2 Vĩnh Phú |
59 | Nghị Viên Mười | Hội Ðồng Tỉnh Kiến Hòa |
Tổ chức kháng cộng bị xử tử tại Bến Tre năm 1981 cùng với Nghị Viên Hiếu. |
60 | Ðại Uý Nguyễn Văn Mười | Phượng Hoàng Bình Tuy |
Vượt ngục bị bắn chết tại Trại Tù Hàm Tân Tháng 10, 1977. |
61 | Hồi Chánh Viên tên Muôn | Vĩnh Long |
Bị xiết cổ chết tại Khám Lớn Vĩnh Long |
62 | Nguyễn Mưu | Phó Xã Trưởng Sơn Trung |
Bị cộng sản giết tập thể tại Sông Trà Khúc khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
63 | Thiếu Tá Mỹ | ANQÐ Quân Khu II (Pleiku) |
Chết tại Trại 6 Nghệ Tĩnh khoảng 79-80. |
64 | Chuẩn Uý Bùi Tấn Mỹ | TÐ3 Pháo Binh Dù |
Tù binh Hạ Lào, chết tại Trại T3/71 Yên Bái |
STT | Tên Họ & Cấp Bậc Name & Rank |
Ðơn Vị Unit |
Chết năm nào... Ở đâu... Died in year... in camp... |
1 | Th. Tá Nam | Tiểu Ðoàn Trưởng QKII | Chết tại Trại Tù Hoàng Liên Sơn. |
2 | Ðại Tá Hồ Hồng Nam | Khoá 3 VBQG Tổng Cục CTCT | Vừa được tha về năm 1978 thì chết tại bệnh viện. |
3 | Ðại Uý Lư Khoa Nam hoặc Lò Khoa Nam | Liên Ðội Chung Sự Nghĩa Trang Quân Ðội | Chết tại Trại Tù Long Giao năm 1975. |
4 | Th. Tá Nguyễn Huỳnh Nam | ANQÐ Mộc Hóa | Tự tử bằng cách uống Optalidon tại Trại Tù Hoàng Liên Sơn |
5 | Ðại Uý Nguyễn Văn Nam | ANQÐ Ðà Nẵng | Chết tại Trại Tù K4, Vĩnh Phú. |
6 | Ðại Uý Phạm Văn Nam | Không Quân Phan Rang | Chết trong tù không rõ năm |
7 | Tr. Tá Nguyễn Văn Năm | BCH/CSQG Quân Khu IV | Kiệt sức vì lao động, bỏ lên xe cải tiến kéo về trại thì chết tại Tân Lâp Vĩnh Phú 1979. |
8 | Cụ Thái Nam | Nhân Sĩ | Chết tại Trại Tù Phan Ðăng Lưu năm 1976. |
9 | Y Nam | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm. |
10 | Nguyễn Ðức Năng | Thế Hệ 2 Quốc Dân Ðảng | Tử hình tại Tuy Hòa năm 1979. |
11 | Tr. Uý Nguyễn Văn Năng | Biệt Ðộng Quân | Không bao giờ mặc đồ tù, không bao giờ chào cờ VC, thả ra để rồi giết tại dọc đường thuộc Quận Bến Tranh, Mỹ Tho. |
12 | Tr. Tá Ðỗ Kiến Nâu | Phó Ty CSQG Quận Ba | Chết vì phù thủng tại Hà Tây năm 1978. |
13 | Ðại Úy Hoàng Nậu | Tiểu Khu Quảng Trị | Bệnh tha về đến nhà thì chết. |
14 | Ðoàn Văn Nga | Nghĩa Quân | Bị cộng sản chôn sống khi chúng tiếp thu Quận Tuy Phước, Bình Ðịnh |
15 |
Tr Úy Lê Vĩnh Ngãi |
Không Quân |
Ô. Trần Hữu Thể (CA) cung cấp tin tức về cái chết của các bạn tù |
16 | Ðại Úy Nguyễn Văn Ngà | Chi Ðội Trưởng Thiết Giáp | Chết tại Trại Tù Hà Tây năm 1981. |
17 | Hồ Ngạch | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm. |
18 | Từ Ngạch | Xã Trưởng Sơn Hải | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
19 | Hoàng Văn Ngãi | Binh Ðoàn Tiền Giang | Tử hình tại Mỹ Tho Tháng 2. 1982. |
20 | Phan Văn Ngàn |
Ô. Phan Văn Tài thông báo cái chết của anh là Phan Văn Ngàn |
|
21 | Hồ Văn Ngạn | Chủ Tịch HÐX Trung An | Bị xử bắn tại Xã Trung An. |
22 | Th. Tá Lê Ðình Ngân | An Ninh Quân Ðội | Chết tại Trại Tù Vĩnh Quang ngày 4-1-81 vì kiệt sức. Tin tức do vợ là Trần Thị Kim Phượng cung cấp |
23 | Ðèo Văn Ngày | Ðốc Sự Hành Chánh | Vượt ngục bị cộng sản bắn chết năm 1978. |
24 | Tr. Tá Nguyễn Văn Nghĩa | Vợ là Bà Hồ Thu Hải gửi tin về Tổng Hội cho biết Tr. Tá Nghĩa đã chết tại trại tù Hoàng Liên Sơn | |
25 | Ðại Uý Lê Duyên Ngâu | P3 Tiểu Khu An Giang | Vượt ngục bị đánh chết tại Hoàng Liên Sơn năm 1977. |
26 | Võ Văn Nghi | Mặt Trận QG/GPVN | Tử hình tại Khám Chí Hòa. |
27 | Th. Tá Vũ Văn Nghi | Khóa 1 Học Viện CSQG | Kiệt sức chết tại Trại Tù Lý Bá Sơ 1980. |
28 | LM Nguyễn Hữu Nghị | Chánh Ðịa Phận Kontum | Bi xử bắn tại Thủ Ðức năm 1978. |
29 | Th. Tá Bùi Hữu Nghĩa | Truyền Tin Sư Ðoàn 25 | Bị xử bắn tại Phú Khánh |
30 | Th. Tá Bùi Nguyên Nghĩa | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Xuân Phước năm 1980. |
31 | Bùi Nhật Nghĩa tự Tám Nghĩa | Dân Biểu Hạ Nghị Viện | Bị cộng sản tử hình tháng 8, 1975 tại An Biên, Rạch Giá. |
32 | Ðại Uý Dương Quang Nghĩa | ÐÐT/ ÐPQ Bình Ðịnh | Vượt ngục lần đầu rồi lần thứ hai bị bắn chết tại Trại Tù Z30D, Hàm Tân 1980. |
33 | Tr. Uý Lê Thắng Nghĩa | Quân Báo Sư Ðoàn 18 | Vượt ngục Xuân Lộc bị bắn chết ngay ngoài lộ năm 1977. |
34 | Th. Tá Mã Thành Nghĩa | Khóa 10 trường Vỏ Bị Ðà Lạt, Tiểu Ðoàn Trưởng Tiểu Ðoàn 411 ÐPQ | Tuẫn tiết cùng với vợ, để lại con thơ tại nhà ở Bạc Liêu |
35 | Nguyễn Nghĩa | Phó Trưởng Ấp | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
36 | Tr. Tá Nguyễn Văn Nghĩa | Phi Ðoàn Trưởng 219 Trực Thăng SÐ2/KQ | Chết tại Trại Tù Yên Bái năm 1978. |
37 | Nguyễn Văn Nghĩa | Không rõ đơn vị, cấp bậc | Chết tại Trại Tù Ðồn Cây Khế, Xã Việt Cường Yên Bái không rõ năm. |
38 |
Trung Uý Ngô Nghĩa |
Thiết Giáp | bị xử bắn tại Trảng Lớn vào khoảng năm 1976. Tr. Uý Ngô Nghĩa đã lấy áo quần bộ đội phơi ngoài dây phơi để ngụy trang thoát dược ra cổng để trốn trại nhưng không may lại bị bắt và đem ra xử tử tại Trảng Lớn Ngoài ra tại KàTum, Tây Ninh còn có một cái mả lớn gọi là "A Gò Mối" chôn khoảng mấy chục anh em tù cải tạo. |
39 | Tr. Uý Trần Ðại Nghĩa | Không Quân | Tự tử chết trong tù không rõ năm |
40 | Ð. Uý Trần Trung Nghĩa | Trưởng Phòng Quân Tiếp Vụ Tổng Y Viện Cộng Hòa | Bị tử hình tại Trại Tù Hà Sơn Bình không rõ năm. |
41 | Ð. Uý Nguyễn Văn Nghiễm | Lãnh đạo LL/Phục Quốc Gia Lai , Kontum | Bị bắt và bị xử bắn Tháng 3, 1979 tại Pleiku |
42 | Thiếu Tá Nghiệp | Phi Công Trực Thăng | Ðói quá ăn phải trái độc chết năm 1977. |
43 | Th. Sĩ I Phạm Quang Nghiệp | Cảnh Sát Quốc Gia phục vụ tại TTHL Rạch Dừa | -Ô. Nguyễn Thanh Phong cung cấp tin tức về những cái chết của các chiến hữu CSQG phục vụ tại TTHL Rạch Dừa bị cộng sản sát hại trong ngày 30-4 hoặc trong các trại tù cải tạo: Thượng Sĩ Nguyễn Văn Bình, Trung Sĩ I Lại Văn Tư, Thiếu Úy Nguyễn Văn Tân, Thiếu Úy Phùng Quốc Hưng, Thiếu Úy Nguyễn Văn Hưng, Ðại Úy Lê Văn Trang, Trung Tá Nguyễn Quang Cảm, Thượng Sĩ I Hứa Sanh Lộc, Thượng Sĩ I Phạm Quang Nghiệp, |
44 | Tr. Tá Nghinh | Không rõ đơn vị | Chết tại T1 /LT4 Hoàng Liên Sơn năm1977 vì bệnh không thuốc chữa. |
45 | Th. Tá Dương Hoan Nghinh | Phi Ðoàn 429/ SÐ5/KQ | Chết tại trại tù Miền Bắc không rõ năm. |
46 | Tr. Tá Phạm Văn Nghym | Tr. Ðoàn Trưởng Tr. Ðoàn 46 SÐ/25BB | Bệnh dạ dày nặng không thuốc chữa mà vẫn bị đi lao động, chết tại Trại Tù Lào Cai, Hoàng Liên Sơn 13-7-1977. |
47 | Nguyễn Ngơ | Trưởng Ấp Sơn Mỹ | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
48 | Nguyễn Ngọc | Binh Nhì Xã Sơn Thành | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
49 | Ðại Uý Nguyễn Ngọc | Tiểu Khu Tuyên Ðức | Bị xiết cổ chết tại Trại Tù An Ðiềm |
50 | Ðốc Sự Nguyễn Ngọc (QGHC) | Tòa Hành Chánh Quảng Ngãi | Chết tại Trại Tù Sơn Nham, Quảng Ngãi năm 1976. |
51 | Tr. Tá Nguyễn Minh Ngợi | Phó Giám Ðốc Lục Quân Công Xưởng | Chết tại Trại Tù Thanh Hóa năm 1978. |
52 | Th. Tá Nguyễn Tấn Ngọc | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại Tù Minh Long, Lào Cai |
53 | Ð. Uý Trần Bạch Ngọc | Cục Tâm Lý Chiến | Chết tại Trại Tù Tân Lập năm 1978. |
54 | Tr. Tá Nguyễn Văn Ngợi | Công Binh | Chết tại Trại Tù Hà Nam Ninh. |
55 | Tr. Tá Lê Văn Ngôn | Anh Hùng Tống Lê Chân | Chết tại Ðoàn 776 Yên Bái Tháng 2, 1978. |
56 | Tr. Uý Nguyễn Văn Ngọt | CHT/ CSQG Bến Lức | Chết tại Trại Tù Mộc Hóa năm 1978. |
57 | Trung Tá Ngữ | Không rõ đơn vị | Bệng nặng tha về đến nhà thì chết. |
58 | Ð.Uý Phạm Phú Ngự em trai Cố Tr. Tá Phạm Phú Quốc | Ban Tình Báo Lãnh Thổ Sư Ðoàn 3 Không Quân | Tự vận chết tại trại tù Miền Bắc không rõ năm. |
59 | Nguyễn Văn Ngưa thường gọi là Thiên | Nguyên sĩ quan Dù ,tiểu đoàn 3 hoặc 4 Chức vụ cuối cùng quân trấn tiểu khu Tuyên Đức |
Năm 1977 ( không nhớ rỏ ngày tháng ) cùng với 6 chiến hữu khác tổ chức cuộc vượt trại tại Lương Sơn Phan Thiết thuột TổngTrại 8 Sông Mao. Cho đến nay tôi đã có liên lạc với các gia đình các chiến hữu này ,hầu hết không một ai nhận được thông tin chíng xác về thân nhân của mình. Như vậy có thể họ đã bị giết ở một nơi nào đó hoặc đã mất tích vĩnh viễn. |
60 | Ðỗ Xuân Ngươn | Hội Ðồng Xã Sơn Hội | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
61 | Bùi Phùng Nguyên | VNQDÐ Xã Sơn Hương | Bị cộng sản giết tập thể tại Sơn Quang khi chúng chiếm được Quảng Ngãi. |
62 | Tướng Lâm Thành Nguyên | Phật Giáo Hòa Hảo | Chết tại Trại Tù Chí Hòa. |
63 | Tr. Uý Lê Thái Nguyên | Chi CSQG Long Thành | Bị cộng sản bắt và giết sau khi chiếm Long Thành. Tin tức do em trai cung cấp. |
64 | Thiếu Tá Nguyễn Bá Nguyên | Tiểu đoàn trưởng - Tiểu đoàn 103 Pháo Binh cơ động | Tự sát tại Phú Bổn trên Tỉnh Lộ số 7 ngày 23 tháng 03 năm 1975 |
65 | Sơn Thái Nguyên | Thượng Nghị Sĩ | Chết tại Trại Tù Thủ Ðức/16.NV năm 1976. |
66 | Th. Uý Trương Tráng Nguyên | Võ Bị Quốc Gia | Uống 16 viên thuốc ngủ tự vận chết tại Trại Tù Ấp Vàng , Sóc Trăng |
67 | Thanh niên tên Nguyễn | Ngụ tại Xã Thanh Bình, Quận Ðức Trọng, Ðà Lạt (khoảng 20 tuổi, theo Fullro) | Bị xử bắn tại Ðà Lạt năm 1979. |
68 | Ôn Văn Thành Nguyễn | Mặt Trận Phục Quốc | Tử hình tại Ðồng Nai năm 1985. |
69 | Th. Tá Nguyễn Bá Nguyệt | Tiểu Ðoàn Trưởng Pháo Binh Cơ Ðộng 163, Pleiku | Tự sát khi cộng quân tiến chiếm Pleiku. |
70 | Th. Tá Nguyễn Văn Nguyệt | Giám Ðốc Xưởng Cắt May Quân Ðội | Chết tại Trại Tù Hoàng Liên Sơn không rõ năm |
71 | Tr. Tá Phạm Văn Nguyệt | Quân Ðoàn 2/ QK2 | Bị đày ải tới chết tại Trại Tù Hoàng Liên Sơn năm 1977 |
72 | Ð. Uý Ðặng Ðình Nhã | Kho Ðạn Long Bình | Chết vì kiệt sức tại Trại Hoàng Liên Sơn năm 1978. Tin tức do vợ là Trần Thị Mai cung cấp. |
73 | Th. Uý Nguyễn Thanh Nhàn | Cảnh Sát Quốc Gia | Chết tại Trại Tù Sông Bé HT3/38 năm 79. |
74 | Nguyễn Thanh Nhàn | Phủ Ðặc Uỷ/ TƯTB | Bệnh nặng tha về năm 1985 thì chết. |
75 | Ðại Uý Tạ Hoàng Nhạn | ÐÐT Ðịa Phương Quân Sông Cầu | Tổ chức phong trào phục quốc, bị bắt năm 78 rồi đem ra xử bắn tại Mỹ La, Cam Ranh. |
76 | Nguyễn Ngọc Nhân | Mặt Trận Phục Quốc | Tử hình tại Bến Tre Tháng 2, 1979. |
77 | Tôn Thất Nhân (Huế) | Mặt Trận Phục Quốc | Tử hình tại Pleiborg, Pleiku Tháng 3, 1980. |
78 | Tr. Uý Vũ Quang Nhất | Pháo Binh | Chống đối không chịu cải tạo, bị cộng sản bắn chết tại Trại Tù Ô Môn, Thốt Nốt 1977 |
79 | Ðại Uý Ðỗ Văn Nhì | Không rõ đơn vị | Chết tại Trại 5 Lý Bá Sơ, Thanh Hóa. |
80 | Võ Văn Nhì | MT Cứu Nguy Quốc Gia | Tử hình tại Sài Gòn Tháng 9, 1979. |
81 | Th.Tá Nguyễn Ðức Nhị | Khoá 19 Võ Bị Quốc Gia | Kiên giam chết tại Trại Tù Tân Lập, Vĩnh Phú năm 1981. |
82 | Ðại Uý Nhiên | Cảnh Sát Quốc Gia | Có giấy tha về thì chết ngay tại Trại Tù Thanh Hóa năm 1981. |
83 | Ðại Uý Lê Thành Nhiên | Khoá 1 SQ/CSQG | Bị chết đói trong tù. |
84 | Ðại Uý Cân Chi Nhiều | Phụ Tá Sở 3 ANQÐ Biên Hòa | Tự sát ngày 30-4-75 tại Biên Hòa. |
85 | Ðại Uý Trần Văn Nhiều | Trưởng Cuộc Bạch Ðằng Quận 1, Sài Gòn | Chết tại Tân Lập, Vĩnh Phú năm 1982. |
86 | Tr. Tá Nguyễn Văn Nhiều | Phòng CTCT/ TQLC | Tự sát khi đoàn tù di chuyển ra Bắc. |
87 | Nguyễn Văn Nho | Mặt Trận Phục Quốc | Tử hình tại Ðồng Nai năm 1985. |
88 | Phạm Tấn Nho | Dân Biểu Hạ Nghị Viện | Chết tại Trại Sơn Nham, Quảng Ngãi 1976. |
89 | Ðại Uý Nguyễn Văn Nhớ | Không rõ đơn vị | Chết tại Tân Lập, Vĩnh Phú năm 1979. |
90 | Th. Sĩ Ngô Thành Nhơn | Quản Ðốc Trung Tâm Thẩm Vấn Ba Xuyên | Bị xử bắn tại Ba Xuyên ngày 15-8-1975. |
91 | Th. Uý Nguyễn An Nhơn | CSQG Quảng Nam | Chết tại Trại Tù Tiên Lãnh năm 1980. |
92 | Tr. Uý Nguyễn Duy Nhơn | Không Quân | Chết tại Trại Tù Hóc Môn không rõ năm. |
93 | Võ Thành Nhơn | Xã Trưởng | Bị xử bắn năm 75 tại Ba Xuyên. |
94 | Chuẩn Tường Bùi Văn Nhu | Tư Lệnh Phó CSQG | Chết tại Trại Tù Nam Hà năm 1983. Ô. Phạm cung cấp tin tức về cái chết của Ch. Tướng Bùi Văn Nhu, Ð. Uý CSQG Trần Hữu Phước, Th. Uý CSQG Trương Bá Tấn và Tr. Uý Lưu Văn Bé |
95 | Cụ Nguyễn Mạnh Nhụ | Chánh Án Toà Thượng Thẩm Sài Gòn | Chết tại Trại Tù Vĩnh Phú ngày 17-12-77. |
96 | Tr. Uý Nguyễn Văn Nhuận | Không rõ đơn vị | Chết đuối tại Trại A 30 Phú Yên năm 1980. |
97 | Tr. Tá Trần Ngọc Nhuận | TT Ðiều Hợp Vĩnh Long | Chết tại Trại Tù Yên Bái năm 1976. |
98 | Nguyễn Văn Nhung | Vụ Án 20 Quốc Dân Ðảng | Tử hình tại Ðà Nẵng năm 1979. |
99 | Ðại Uý Nguyễn Nhược | Tiểu Ðoàn Trưởng 210 Ðịa Phương Quân | Chết tại Trại A 30 Phú Yên năm 1976. |
100 | Ðại Uý Nguyễn Ðắc Nhượng | Pháo Binh | Chết tại Trại Tù Hóc Môn. |
101 | Tr. Uý Lê Văn Nhựt | Phân Chi Khu Trưởng Tiểu Khu Vĩnh Long | Bị bắn chết trên sông cùng với Thiếu Uý Thuật tại Rừng Long Toàn, Trà Vinh 1977. |
102 | Th. Sĩ Nguyễn Minh Nhựt | Biệt Ðộng Quân | Chết tại Trại Tù Z.30D Hàm Tân năm 87 |
103 | Chuẩn Uý Nông A Nhựt | Tiểu Khu An Xuyên | Chết tại Khám Lớn Cà Mau năm 1991. |
104 | Ðại Uý Ni | Không rõ đơn vị | Bị bắn chết tại Trại Tù Phước Bình 1979 |
105 | Tr. Uý Trần Văn Niệm | CHT/CSQG Ban Mê Thuột | Chết năm 79 tại Trại Tù Xuân Phước |
106 | Tr. Uý Trần Thái Ninh | Trung Tâm 3 Tuyển Mộ Nhập Ngũ | Vượt ngục bị bắn chết tại Ðoàn Phước Long, Sông Bé 3-7-1977. |
107 | Tr. Tá Ðặng Xuân Nồng | Quân Cụ | Chết tại Trại Tù Khánh Hòa |
109 | Tr. Uý Nguyễn Văn Nức | Quân Y | Thả ra thì chết ở Vũng Tàu năm 83 |
109 | Tống Ðức Oanh | Thẩm Phán Toà Án Quân Sự Ðặc Biệt Ðà Nẵng | Giam tại Trại Tù Suối Máu Biên Hòa sau đó đem đi mất tích từ 1979 |
110 | Tr. Sĩ I Ðỗ Trọng Ổn | Phương Hoàng Nha Trang | Chết Tháng 9, 1975 không rõ địa danh. |